km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=...hm2 | =...dam2 | =...m2 | =....dm2 | =....cm2 | =....mm2 | =....cm2 |
=....km2 | =...hm2 | =.....dam2 | =.....m2 | =...dm2 |
trong bảng đơn vị đo diện tích
a) mỗi đơn vị lớn gấp....lần dơn vị bé hơn tiếp liền
b) mỗi đơn vị bé bằng.....đơn vị lớn hơn tiếp liền
c) khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là ha, mỗi ha bằng ......m2
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=100hm2 | =100dam2 =\(\frac{1}{100}\)km2 | 100 m2 =\(\frac{1}{100}\)hm2 | ||||
tương tự đi mà làm |
a 100
b \(\frac{1}{100}\)
c 100