The kitty can lift heavy things
Mèo con có thể nâng những thứ nặng
The kitty can lift heavy things
Mèo con có thể nâng những thứ nặng
(Hoàn thành các câu hỏi với How và một trong số các từ.)
far fast heavy many rare tall |
1. .............can a whale swim? - Thousands of kilometres.
2. ……... is your older brother? – One metre eighty-five.
3. ................can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.
4. .................. is an ostrich? - More than 100 kilos.
5. .............pandas are there in the zoo? - Two.
6. .............are these animals? - There are only fifty in the world now.
Viết các từ đã cho vào make ,do,recognize,understand,lift, guard .Các từ đã cho :bed;laundry;hair;cakes;research;something;homework; the factory;coffee;cartons;mistakes;a desk;faces;heavy boxes;own clothes;the place;our house;the lecture;voices;furniture;the idea ;suitcases;the phone call;breakfast;the baby;housework;the palace;suggestions;this song
make:
do:
recognize:
understand:
lift:
guard:
Complete the sentences.
16. This box is too heavy for Tom and me. Could you help ___________to lift it, please?
17. What beautiful roses! Who gave ______________to you?
18. My soup is tasteless. Can you pass ______________the salt, please?
19. Have you seen my keys? I can't find ______________anywhere.
20. There is a new girl in your class, do you know ______________?
giải hộ mình câu tiếng anh này với! CẦN GẤP!
cái này là thêm từ vào câu cho hoàn chỉnh nha!
1. Tokyo/most populous/capital/city/world.
2.Many/tourists/visit/Ha Noi/last year.
cho mình hỏi các bạn câu tiếng anh này nhé
thêm từ vào các câu sau
- ho chi mhinh have population 3.5 million
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
dịch nghĩa câu :The women in the world always right and the men in the world is..., kèm viết thêm từ vào chỗ trống bằng tiếng anh nha.Ai làm được mình tick nha
Ex1:Viết thành câu hoàn chỉnh:
1,you/please/give/me/lift/station/?
GIÚP MÌNH MỘT CÂU NHA
NHANH MÀ
Hãy viết lại các câu sau với các từ gợi ý, không thay đổi nghĩa câu:
1. How much is that?
What_______________________________________________?
2. How heavy is your sister?
What ________________________________________________?
3. Nam isn't tall and neither is his brother.
Nam is short ___________________________________________.
4. This dictionary is more expensive than that one.
This dictionary is _______________________________________.
5. The film is very interesting.
What __________________________________________________!
6 There are eleven classrooms in our school.
Our school ____________________________________________.
7. No one in my class is taller than Peter.
Peter is _________________________________________________.
8. His house is near his school.
His house isn't ____________________________________________.
9. My brother learns English well.
My brother is _____________________________________________.
10. The is girl beautiful.
She __________________________________________.