\(m_{M_2O_3}=2.m_M+3.m_O=160\left(amu\right)\)
\(=>2.m_M+48=160\)
\(=>2.m_M=112\)
\(=>m_M=56\left(amu\right)\)
`=>` NTK của `M` là `56amu`
`M` là `Iron(Fe)`
\(m_{M_2O_3}=2.m_M+3.m_O=160\left(amu\right)\)
\(=>2.m_M+48=160\)
\(=>2.m_M=112\)
\(=>m_M=56\left(amu\right)\)
`=>` NTK của `M` là `56amu`
`M` là `Iron(Fe)`
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH) 3 . Phân tử khối của hidroxit là 78. Nguyên tử khối của M là: (Cho H = 1 ; O = 16)
A.
27
B.
64
C.
56
D.
24
Kim loại M tạo ra oxit M2O. Phân tử khối của oxit là 62. Nguyên tử khối của M là?
giải chi tiết giúp mình với
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH) 3 . Phân tử khối là 78. Nguyên tố M là: (Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64)
A.
Zn.
B.
Al.
C.
Cu.
D.
Fe.
1.Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R có dạng R2Ox. Phân tử khối của oxit là 102 đvC. Xác định R.
2. Cho biết phân tử khối của một oxit kim loại là 160, phần trăm khối lượng của kim loại trong
oxit là 70%. Lập công thức oxit đó.
kim loại M tạo hợp chất hiđroxit có công thức là M (OH) 2. Trong hợp chất với oxi phân tử khối là 56. biết NTK O= 16, M có nguyên tử khối là gì?
Câu 28: Kim loại M tạo hợp chất hiđroxit có công thức là M(OH)2. Trong hợp chất với oxi có phân tử khối là 40. M có nguyên tử khối là:
A. 24
B. 27
C. 40
D. 64
Kim loại M có hidroxit tương ứng là M(OH)3.Phân tử khối của oxit kim loại tạo bởi M và oxi là 102 đvC.Nguyên tử khối của M là:
56. 64. 24.27.
Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)2. Phân tử hidroxit nặng bằng phân tử H3PO4. Nguyên tử khối của M là ? ( giải chi tiết giúp mình !!! )
Câu 18. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 160. Xác định kim loại M (S=32, O=16) A. Magie (24) B. Đồng (64) C. Sắt (56) D. Bạc (108)
M là kim loại tạo ra 2 muối MClx, MCly và 2 oxit MO0,5x , M2Oy, tỷ lệ % về khối lượng của clo trong 2 muối và của oxi trong 2 oxit lần lượt là: 1 : 1,173 và 1: 1,352. Xác định công thức phân tử của các hợp chất trên.