Đáp án B.
ω = 2 π T = 2.3 , 14 60 ≈ 0 , 1 r a d / s
Đáp án B.
ω = 2 π T = 2.3 , 14 60 ≈ 0 , 1 r a d / s
Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu ?
A. ω ≈ 7,27. 10 - 4 rad/s B. ω ≈ 7,27. 10 - 5 rad/s
C. ω ≈ 6,20. 10 - 6 rad/s D. ω ≈ 5,42. 10 - 5 rad/s
Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s . Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó đột nhiên mất đi thì
A. Vật dừng lại ngay.
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Chọn đáp án đúng
một cánh quạt dài 50cm quay đều với tốc độ góc pi rad/s . Tốc độ dài của 1 điểm ở đầu cánh quạt là? a. 157cm/s b. 100cm/s c. 50cm/s d.25 cm/s
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm .Tốc độ góc trung bình của nó sẽ là
A. 1 , 7.10 − 3 r a d / s
B. 0 , 1 r a d / s
C. 0,314rad/s
D. 6,28rad/s
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm .Tấc độ góc trung bình của nó sẽ là.
A. 1 , 7 . 10 - 3 rad/s
B. 0,1 rad/s
C. 0,314 rad/s
D. 6,28 rad/s
Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,5 m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 3π rad/s. Lấy pi^2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : A. 45m/s2 B. 46m/s2 C. 34m/s2 D. 36m/s2
Câu 52: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 18N và 24N. Biết góc tạo bởi hai véctơ lực là 90 độ . Hợp lực có độ lớn là A. 20N. B. 25N. C. 30N. D. 42N.
Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó đột nhiên mất đi thì
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi chiều quay.
C. Vật quay đều với tốc độ góc ω = 6.28 rad/s.
D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại
Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s (bỏ qua ma sát). Nếu momen lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật đổi chiều quay
B. vật quay chậm dần rồi dừng lại
C. vật quay đều với tốc độ góc ω = 6,28 rad/s
D. vật dừng lại ngay