Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Cho các số phức z thỏa mãn |z2 + 4| = 2|z|. Kí hiệu M = max|z| và m = min|z|. Tìm module của số phức w = M + m?
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 Tính z 1 z 2 + z 2 z 1
Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 là ba nghiệm của phương trình phức z 3 + 2 z 2 + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = z 1 + z 2 + z 3 .
Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z2 + 8|z|2 - 3 = 0 là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 .Tính P = z 1 + z 2
A . P = 14 3
B . P = 2 3
C . P = 3 3
D . P = 2 3 3
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0. Tính P = | z 1 |+| z 2 |
A. P = 3 3
B. P = A. P = 3 3
C. P = 2 3
D. P = 14 3
Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình (1+i) z 2 - ( 2 - i ) z ¯ + i - 2 = 0 ?
A. z = 4
B. z = 1 + i
C. z = -2i
D. z = 2 - i
Cho số phức z=(1-2i)(4-3i)-2+8i. Cho các phát biểu sau:
(1) Modun của z là một số nguyên tố
(2) z có phần thực và phần ảo đều âm
(3) z là số thuần thực
(4) Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3i
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4