Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Cho phương trình: ( z2 - z) ( z + 3) (z + 2) = 10 .Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm phương trình trên.
A. -1
B. -2
C. -3
D. -4
Tìm nghiệm của phương trình: ( z + 3 - i)2 - 6( z + 3 - i) + 13 = 0
A. z = 3i; z = 1 - 2i
B. z = - i; z = 3i + 4
C. z = 3i + 4; z = 3i
D. z = 3i; z = -i
Kí hiệu z 1 , z 2 , z 3 là ba nghiệm của phương trình phức z 3 + 2 z 2 + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu thức T = z 1 + z 2 + z 3 .
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 Tính z 1 z 2 + z 2 z 1
Gọi tổng cần tìm là T. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: z + 1 i z + 1 i 2 . . . . z + 1 i 15 = 0
A. T = 0
B. T = 4
C. T = 15i
D. T = 15 2
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 .Tính P = z 1 + z 2
A . P = 14 3
B . P = 2 3
C . P = 3 3
D . P = 2 3 3
Phương trình: ( z + 3 - i ) 2 - 6(z + 3 - i) + 13 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong 2 nghiệm có một nghiệm bằng 0.
B. Cả 2 nghiệm đều là số thực.
C. Cả 2 nghiệm đều là số thuần ảo.
D. Trong 2 nghiệm có 1 nghiệm là số thực, 1 nghiệm là số thuần ảo.
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - z + 6 = 0 . Tính P = 1 z 1 + 1 z 2
A. P = 1 6
B. P = 1 12
C. P = - 1 6
D. P = 6
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A. .
B. .
C.
D. .