Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0
Giá trị của biểu thức P= z 1 2 + z 2 2 + z 1 z 2 bằng:
A. P=2
B. P=-1
C. P=0
D. P=1
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 Giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2 + z 1 . z 2 bằng:
A. P = 2
B. P = -1
C. P = 0
D. P = 1
Kí hiệu n là số các giá trị của tham số a sao cho phương trình z 2 + a z + 3 = 0 ( với ẩn là z ), có hai nghiệm phức z 1 ; z 2 thỏa mãn z 1 2 + z 2 2 = - 5 . Tìm n.
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 2
D. n = 3
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 2 = 0 Tính z 1 z 2 + z 2 z 1




Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 3 - 4 i + z - 5 - 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) 2 với a, b là các hữu tỉ.
Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0 .Tính P = z 1 + z 2
A . P = 14 3
B . P = 2 3
C . P = 3 3
D . P = 2 3 3
Số phức z=a+bi, a,b thuộc R là nghiệm của phương trình ( z - 1 ) ( 1 + i z z - 1 z = i . Tổng T=a^2+b^2 bằng
A.
.
B.
.
C.![]()
D.
.
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - 1 - 2 i + z - 3 - 4 i + z - 5 - 6 i được viết dưới dạng a + b 17 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4.
B. 2.
C. 7.
D. 3.
Kí hiệu z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 - z + 1 = 0. Tính P = | z 1 |+| z 2 |
A. P = 3 3
B. P = A. P = 3 3
C. P = 2 3
D. P = 14 3
Biết z 1 , z 2 là 2 nghiệm phức của phương trình: 2 z 2 - ( 3 - 1 ) z + 5 = 0 . Chọn khẳng định đúng
A . z 1 . z 2 = 1
B . z 1 = z 2 ¯
C . z 1 2 = z 2 2
D . z 1 = - z 2