Lời giải:
Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải:
Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN.
Đáp án cần chọn là: B
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN?
A. Cấu hình không gian
B. Số loại đơn phân
C. Khối lượng và kích thước
D. Chức năng của mỗi loại
tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
A. Một mạch
B. Tham gia vào dịch mã
C. Vùng xoắn kép cục bộ
D. Không được sinh ra từ gen
Cho các đặc điểm sau: (1) Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X
(2) Phân tử chỉ có một mạch polinucleotit
(3) Có 2 loại: mARN, tARN
(4) Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Có đặc điểm đúng với ARN?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các đặc điểm sau:
(1) Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X
(2) Phân tử chỉ có một mạch polinucleotit
(3) Chức năng vận chuyển axit amin đến riboxom để tổng hợp protein
(4) Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Có đặc điểm đúng với ARN?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. Các loại ARN
1 phân tử mARN có 1799 liên kết cộng hóa trị. Hiệu giữa nu G-U là 90, giữa C-A là 270. Mạch khuôn để tổng hợp mARN nói trên có nu C=30%. Qúa trình phiên mã của gene trên cần môi trường cung cấp 450 nu A, quá trình dịch mã cần 8970 lượt tARN, biết mã kết thúc trên mARN là UAG, mỗi tARN di chuyển 1 lượt.
a, tính tổng số nu của gen tham gia quá trình phiên mã trên
b, tính số ribosome tham gia vào quá trình dịch mã trên
Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
Một gen có số Adenin là 450. Trên mạch thứ nhất
của gen có A, T, G, X lần lượt phân chia theo tỉ lệ
1.2.3:4. Gen này sao mã, tổng hợp các mARN đã
hình thành 7495 liên kết hóa trị Đ-P
a. Tính số Nu từng loại của mỗi mạch gen.
b. Mỗi phân tử ARN sinh ra có số xitoxin là 450. Hãy
tìm số Nu loại còn lại của mARN
c. Cho biết số phân tử mARN tạo ra và số Nu tự do
mỗi loại cần dùng.
Giúp mình với ạ! Cám ơn mn nhiều mình đang cần gấp ạ :<
Phân tử rARN làm nhiệm vụ
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất
B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom
D. Lưu giữ thông tin di truyền
Khi nói về đặc điểm tiến hóa của thế giới sống, phân tử nào sau đây đóng vai trò truyền đạt thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác?
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. rARN.