(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.98.B.52 .C.50.D.96.Cho biết ở ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20. Hãy cho biết số lượng NST có trong các thể đột biến sau: a) thể 3 nhiễm (2n=1) b) thể tam bội (3n)
Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể không nhiễm?
A. 2n + 1
B. 2n – 1
C. 2n + 2
D. 2n – 2
Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm
A. 2n – 2
B. 2n + 2
C. 2n – 1
D. 2n + 1
Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể 3 nhiễm?
A. 2n + 1
B. 2n – 1
C. 2n + 2
D. 2n – 2
Trong các thể dị bội, dạng nào sau đây có 3 NST trong 1 cặp NST: A. 2n + 1 B. 2n - 1 C. 2n + 2 D. 2n - 2
Câu 3. Quan sát tiêu bản tế bào của một loài trên kính hiển vi thấy trong một tế bào đang phân chia binh thường có 23 NST kép. Cặp nhiễm sắc thể giới tính kí hiệu XX và XY.
a) Xác định bộ NST lưỡng bội (2n) của loài. Viết kí hiệu bộ NST trong tế bào 2n ở giới đực và giới cái của loài đó. Số nhóm gen liên kết của loài đó là bao nhiêu?
b) Tế bào trên đang thực hiện quá trình nguyên phân hay giảm phân và ở kì nào? Giải thích
hai tế bào sinh tinh của một loài sinh tinh vật lưỡng bội NST được kí hiệu là AaBb thực hiện giảm phân tạo tinh trùng
. a) xác định số lượng NST trong bộ NST 2n của loài.
b) viết kí hiệu bộ NST của mỗi tế bào ở kì giữa của giảm phân 1.
c) có bao nhiêu cách sắp xếp các NST kép thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa của giảm phân 1 diễn tả các cách sắp xếp đó bằng kí hiệu NST.
d) khi kết thúc giảm phân 1 từ 2 tế bào nói trên có thể tạo ra những tế bào con có bộ NST với kí hiệu như thế nào.
e) khi kết thúc giảm phân 2 từ 2 tế bào nói trên cho ra mấy loại tinh trùng. mỗi loại gồm bn tinh trùng . viết kí hiệu bộ nst của mỗi loại tinh trùng biết rằng trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng không xảy ra trao đổi chéo và đột biến