Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 500 triệu tấn/năm?
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ có sản lượng khai thác dưới 100 triệu tấn/năm?
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada
Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên Bang Nga.
D. Canada.
Sản lượng than khai thác ở Việt Nam năm 2004 đạt bao nhiêu triệu tấn?
A. 15 triệu tấn
B. 17 triệu tấn
C. 21 triệu tấn
D. 26 triệu tấn
Công nghiệp khai thác dầu - khí phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Các nước phát triển
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước có trữ lượng dầu mỏ lớn
D. Các nước công nghiệp mới
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
Trên bản đồ lâm nghiệp và thủy sản, để thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của các tỉnh trong năm, cần sử dụng phương pháp bản đồ nào sau đây
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì
B. A – rập Xê – út
C. Việt Nam
D. Trung Quốc