Châu Á có tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhất, sau đó đến châu Phi, Nam Mĩ, châu Âu rồi đến Bắc Mĩ. Chọn: A.
Châu Á có tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhất, sau đó đến châu Phi, Nam Mĩ, châu Âu rồi đến Bắc Mĩ. Chọn: A.
Cho biểu đồ sau:
Khu vực có tỉ lệ thị dân tăng nhanh nhất trong giai đoạn 1950 – 2001 là
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Âu.
D. Nam Mĩ
Cho bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các châu lục giai đoạn (1950-1955).Đơn vị phần trăm.
Châu Âu:1,0
Châu Á:1,9
Châu Phi:2,3
Bắc Mĩ:1,7
Nam Mĩ:2,7
a, Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tụ nhiên ở các nước Châu lục ( giai đoạn 1950-1955).
b, Qua biểu đồ, rút ra nhận xét.
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết. giúp với
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt
A. lịch sử.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. tự nhiên.
Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?
A. Thu nhập bình quân đầu người.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.
Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. bồn địa và sơn nguyên.
B. sơn nguyên và núi cao.
C. núi cao và đồng bằng.
D. đồng bằng và bồn địa.
Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là
A. hoang mạc Xa- ha-ra.
B. hoang mạc Gô- bi.
C. hoang mạc Na- mip.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.
Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo.
B. hoang mạc Xa-ha-ra.
C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở
A. trên các cao nguyên.
B. tại các bồn địa.
C. một số nơi vùng ven biển
D. vùng đồng bằng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?
A. Theo hướng chuyên môn hóa.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.
D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.
Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là
A. chuyên môn hóa sản xuất.
B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may, hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất ô tô, hóa chất.
Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu
A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là
A. Châu Á.
B. Châu Âu .
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ..
Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?
A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Sản xuất ô tô, dệt.
Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m
A. Châu Âu.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Nam Cực.
Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do
A. chưa khai thác.
B. bị xâm lược.
C. xung đột sắc tộc.
D. phân biệt chủng tộc.
Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma
B. Xuy-e
C. Man-sơ
D. Xô-ma-li
Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Chà là
B. Cọ
C. Bao báp
D. Bông.
Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.
C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.
Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 40: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
Câu 42: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là
A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Xung đột sắc tộc.
Hết.
Câu 1.Người bản địa Anh –điêng châu Mĩ có nguồn gốc từ
A. Châu Âu gốc Tây Ban Nha. B. Châu Âu gốc Bồ Đào Nha.
C. Châu Á di cư sang. D.Châu Phi nhập cư.
Câu 2.Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm
A. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê.
B. các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
C. eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mĩ.
D. eo đất Trung Mỹ ,các đảo và quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Câu 52. Mức thu nhập bình quân theo đầu người trên 2000 USD/năm, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Âu, Nam Mĩ, châu Đại Dương.
Câu 53. Việc phân chia thế giới thành các lục địa và địa dương dựa vào:
A. Các đặc điểm về tự nhiên.
B. Các đặc điểm về kinh tế, lịch sử, chính trị.
C. Đặc điểm thể chế chính trị, tôn giáo chính.
D. Các đặc điểm về tự nhiên, kinh tế, lịch sử, chính trị.
Câu 54. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 71. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa
A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Phi. D. Âu - Á.
Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng
A. khối hẹp ngang. B. cao nguyên. C. khối rộng lớn. D. đồi núi.
Câu 3. Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là
A. 4,6 tỉ người. B. 4,64 tỉ người. C. 4,4 tỉ người. D. 4,5 tỉ người.
Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là
A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. Nam cao hơn nữ. D. học vấn cao.
Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là
A. Nhật Bản. B. Việt Nam. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 1. Cây công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở châu Phi là A. Cà phê B. Cao su C. Cọ dầu D. Ca cao Câu 2. Châu lục nào trên thế giới hầu như không có hoang mạc? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Á. Câu 3. Để biết được nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân trên thế giới, người ta thường dựa vào A. Số dân B. Diện tích C. Mật độ dân số D. Điều kiện tự nhiên Câu 4. Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Các đợt khí lạnh. B. Các đợt khí nóng. C. Gió Tây ôn đới. D. Dải hội tụ nhiệt đới. Câu 5. Những nơi tập trung đông dân nhất trên thế giới là những nơi có A. Điều kiện sống thuận lợi B. Khí hậu thuận lợi C. Đất đai màu mỡ D. nguốn nước dồi dào Câu 6. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường Địa Trung Hải. Câu 7. Đây không phải là cách các loài bò sát và côn trùng thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc ? A. Ngủ đông. B. Vùi mình trong cát C. Kiếm ăn vào ban đêm. D. Trốn trong các hốc đá. Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ của châu Phi A. Trải ra hai bên đường Xích đạo B. Trải ra hai bên chí tuyến Bắc C. Trải ra hai bên chí tuyến Nam D. Nằm giữa 2 chí tuyến Câu 9. Nền kinh tế châu Phi đang phát triển theo hướng A. Hướng ra xuất khẩu B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa C. Chuyên môn hóa phiến diện D. Xây dựng một cơ cấu toàn diện Câu 10. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với: A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Trình độ phát triển công nghiệp. C. Sự tăng trưởng của nền kinh tế D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 11. Ở châu Phi, núi cao tập trung ở A. Phía Bắc vịnh Ghi-nê B. Vùng Tây Bắc và Đông Nam C. Trên sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a D. Vùng Trung Phi, dọc hai bên đường xích đạo Câu 12. Đây không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Lượng mưa trung bình năm lớn. B. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên các hoang mạc ở vùng trung tâm châu Á và Ô-x trây-li-a A. Vị trí nằm cách xa biển B. Dòng biển lạnh chạy ven bờ C. Gió tín phong khô nóng thổi quanh năm D. Bề mặt địa hình là các cao nguyên rộng lớn Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây đã quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng? A. Diện tích rừng rậm lớn. B. Vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn. C. Khu vực có gió Tín phong thổi quanh năm. D. Diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm. Câu 15. Phần lớn hoang mạc nằm dọc theo …… và giữa đại lục Á – Âu. A. 2 vòng cực. B. 2 đường chí tuyến. C. chí tuyến Bắc, vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam, vòng cực Nam. Câu 16. Lục địa nào gồm 2 châu lục? A. Á - Âu. B. Phi. C. Bắc Mĩ. D. Nam Cực. Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải cách thích nghi của động vật ở hoang mạc ? A. Tăng cường dự trữ nước. B. Tự hạn chế sự mất hơi nước. C. Tăng cường dự trữ chất dinh dưỡng. D. Có lớp mỡ dày, lớp lông dày hoặc không thấm nước. Câu 18. Ở châu Phi, rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở hai bên Xích đạo vì A. Vùng không chịu ảnh hưởng của các hoang mạc lớn B. Đây là vùng có mưa vào mùa đông, mùa hạ nóng khô C. Đây là vùng có khí hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm D. Vùng chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng nên mưa nhiều Câu 19. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây ? A. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. D. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Câu 20. Trên thế giới có …… châu lục. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.