- Khí Nitơ ( 78%)
- Khí Oxi (21%)
- Hơi nước và các khí khác (1%)
- Khí Nitơ 78%
- Khí Oxi 21%
- Hơi nước và các khí khác 1%
- Khí Nitơ ( 78%)
- Khí Oxi (21%)
- Hơi nước và các khí khác (1%)
- Khí Nitơ 78%
- Khí Oxi 21%
- Hơi nước và các khí khác 1%
Thành phần không khí bao gồm:
A. Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
1, Thành phần không khí nào có ảnh hưởng lớn đến sự sống và sự cháy
2, Khối khí nào được hình thành trên biển và đại dương có độ ẩm lớn
3, Tại sao các khối khí bị biến tính
4, Nguyên nhân nào sinh ra khí áp
5, Vì sao 2 bên đường xích đạo có lượng mưa lớn
6, Nguồn cung cấp hơi nước chủ yếu từ đâu
7, Kể tên 5 đới khí hậu trên trái đất. Nước ta nằm trong đới khí hậu nào?Nêu đặc điểm
8, Hạn hán và xâm nhập nặng ảnh hưởng gì đến đất canh tác của nước ta? Tronbg nông nghiệp để tăng độ phì cho đất và tăng năng suất cây trồng cần những biện pháp gì?
Các thành phần chính của đất gồm: *
khoáng vật, chất hữu cơ, nước, không khí.
khoáng vật, không khí, chất vô cơ và mùn.
chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Đất (hay thổ nhưỡng) gồm những thành phần nào?
loại khí nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí
Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 2. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 3. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Câu 4. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,40C.
B. 0,80C.
C. 1,00C.
D. 0,60C.
Câu 6. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 7. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
Câu 8. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Câu 9. Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi A cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là
A. 1,50C.
B. 2,00C.
C. 2,50C.
D. 3,00C.
Câu 10. Khí áp là gì?
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 11. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
Câu 12. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Câu 13. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Khí áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Câu 14. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là
A. sinh vật.
B. biển và đại dương.
C. sông ngòi.
D. ao, hồ.
Câu 15. Hãy chọn định nghĩa đúng về nhiệt độ không khí ?
A. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
B. Khi các tia bức xạ mặt trời đi không qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
C. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi thu lại lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
D. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất tương phản lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do
A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.
Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến
Câu 19. Đâu là cách tính nhiệt độ trung bình tháng nào dưới đây là đúng?
A. Tổng nhiệt độ các ngày chia số ngày
B. Tổng nhiệt độ các ngày cộng số ngày
C. Tổng nhiệt độ các ngày nhân số ngày
D. Tổng nhiệt độ các ngày chia số giờ
Câu 20. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có
A. khí áp thấp hơn.
B. độ ẩm cao hơn.
C. gió Mậu dịch thổi.
D. góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn.
Câu 14: Trong không khí, thành phần nào là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng?
A. khí ni tơ B. khí ôxy
C. hơi nước D. khí cacbônic
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng (nhiệt đới)?
A. Có gió mậu dịch thổi thường xuyên
B. Có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên
C. Nhiệt độ cao
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1000-2000mm
Câu 16: Ngăn cản các tia tử ngoại gây hại cho sinh vật trên Trái Đất là vai trò của
A. tầng đối lưu B. lớp vỏ khí
C. lớp ô dôn D. các tầng cao
1 nêu thành phần của ko khí
2 có mấy khối khí trên tái đất nơi hình thành và dặc điểm của các khối khí
3 thời tiết và khí hậu có gì khác nhau
4 có mấy đại áp trên trái đất
5 có mấy loại gió chính trên tái đất
6cos mấy đới khí hậu trên trái đất đó là những đới nào
sông là gì? hồ là?chúng có gì khác nhau
Câu 1. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng đất , có tính chất tương đối khô?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 2. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 3. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Các yếu tố nào sau đây sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết?
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng – mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa,
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 5. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu?
A. Bão
B. Lũ lụt.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
Câu 6. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 7. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
Câu 8. Ở đới lạnh, độ muối của nước biển thấp do nguyên nhân nào sau đây?
A. Băng tan.
B. Mưa nhiều.
C. Độ bốc hơi lớn.
D. Nước sông chảy vào nhiều.
Câu 9. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 10. Nước ngầm không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa nhiệt độ không khí
B. Ổn định dòng chảy của sông ngòi.
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
D. Ổn định lớp đất đá phía trên, ngăn chặn sụt lún.
Câu 23. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.