\(PTK_{KMnO_4}=39+55+4.16=158\left(\text{đ}.v.C\right)\\ \Rightarrow\text{ }m_{KMnO_4}=158.0,16605.10^{-23}=26,2359.10^{-23}\left(g\right)\)
PTKKMnO4
=39+55+4.16
=158(đ.v.C)⇒ mKMnO4
=158.0,16605.10−23
=26,2359.10−23(g)
\(PTK_{KMnO_4}=39+55+4.16=158\left(\text{đ}.v.C\right)\\ \Rightarrow\text{ }m_{KMnO_4}=158.0,16605.10^{-23}=26,2359.10^{-23}\left(g\right)\)
PTKKMnO4
=39+55+4.16
=158(đ.v.C)⇒ mKMnO4
=158.0,16605.10−23
=26,2359.10−23(g)
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Câu 19. Phân tử khối của KMnO4 là 158 đvC. Trong phân tử kali penmanganat có 1K, 1Mn và 4O. Tính nguyên tử khối Mn, biết NTK O là 16, NTK K là 39.
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC, S= 32 đvC), nguyên tố X là
AO2
BH2
CS
DMg
Tính khối lượng của 2CuSO4 bằng đơn vị cacbon (đvC)
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC), nguyên tố X là
2)Biết H = 1 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của khí Hydrogen H2 = 2.1 = 2 đvC, vậy phân tử khối của khí Oxygen O2 là *
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng *
4 điểm
A. 150 đvC
B. 125 đvC
C. 140 đvC
D. 120 đvC