Đáp án A
Khối lượng riêng của sắt ρ = m V
Suy ra: ρ 160 o ρ 0 o = V 0 o V 160 o = 1 1 + β . Δ t
⇒ ρ 160 o = ρ 0 o 1 + β . Δ t = 7,8.10 3 1 + 33.10 − 6 .160 = 7759 k g / m 3
Đáp án A
Khối lượng riêng của sắt ρ = m V
Suy ra: ρ 160 o ρ 0 o = V 0 o V 160 o = 1 1 + β . Δ t
⇒ ρ 160 o = ρ 0 o 1 + β . Δ t = 7,8.10 3 1 + 33.10 − 6 .160 = 7759 k g / m 3
Khối lượng riêng của sắt ở 800o C bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nó ở 0o C là 7,800.103 kg/m3
A. 7,900.103 kg/m3 ; B. 7,599.103 kg/m3
C. 7,857.103 kg/m3 ; D. 7,485.103 kg/m3
Một khối sắt hình lập phương bị nung nóng và hấp thụ lượng nhiệt 297 kJ. Xác định độ tăng thể tích của khối sắt. Cho biết sắt (ở 20 ° C) có khối lượng riêng là 7800 kg/ m 3 , nhiệt dung riêng là 460 J/kg.K và hệ số nở dài là 11. 10 - 6 K - 1
Tính khối lượng riêng của sắt ở 5000C, biết khối lượng riêng của nó ở 00C là 7,8.103kg/m3. Cho α = 1 , 2.10 − 5 K − 1
Vàng có khối lượng riêng là 1,93.104 kg/m3 ở 300C. Hệ số nở dài của vàng là 14,3.10- 6K-1. Tính khối lượng riêng của vàng ở 1100C.
Một thỏi sắt nóng có khối lượng 350 g và thể tích 45 c m 3 được thả vào chiếc cốc đang đựng nước đá ở 0 ° C trong nhiệt lượng kế. Khối lượng riêng của sắt ở 0 ° C là 7800 kg/ m 3 và hệ số nở khối của sắt là 3,3. 10 - 5 K - 1 . Nhiệt dung riêng của sắt là 550 J/kg.K. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 10 5 J/k Bỏ qua sự mất mát nhiệt do nhiệt truyền ra bên ngoài. Xác định : Nhiệt độ của thỏi sắt nóng trước khi được thả vào cốc nước đá.
Một thỏi sắt nóng có khối lượng 350 g và thể tích 45 c m 3 được thả vào chiếc cốc đang đựng nước đá ở 0 ° C trong nhiệt lượng kế. Khối lượng riêng của sắt ở 0 ° C là 7800 kg/ m 3 và hệ số nở khối của sắt là 3,3. 10 - 5 K - 1 . Nhiệt dung riêng của sắt là 550 J/kg.K. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4. 10 5 J/k Bỏ qua sự mất mát nhiệt do nhiệt truyền ra bên ngoài. Xác định : Khối lượng của phần nước đá tan thành nước trong cốc khi cân bằng nhiệt.
Nhiệt độ không khí trong phòng là 25 ° C và độ ẩm tỉ đối của không khí là 70%. Xác định khối lượng m của hơi nước trong căn phòng có thể tích 100 m 3 . Khối lượng riêng của hơi nước bão hoà ở 20 ° C là 23,00 g/ m 3
A. m = 16,1 kg. B. m = 1,61 kg.
C. m = 1,61 g. D. m = 161 g.
Một khối đồng có kích thước ban đầu 0 , 15 × 0 , 2 × 0 , 3 m 2 khi nung nóng đã hấp thụ một nhiệt lượng bằng 1 , 8 . 10 6 J . Tính độ biến thiên thể tích của khối đồng. Cho biết khối lượng riêng của đồng bằng D = 8 , 9 . 10 3 k g / m 3 , nhiệt dung riêng của đồng c = 0 , 38 . 10 3 J / k g . độ, hệ số nở dài của đồng α = 1 , 7 . 10 - 5 K - 1 .
A. 1 , 7 . 10 - 5 m 3
B. 2 , 7 . 10 - 5 m 3
C. 3 , 7 . 10 - 3 m 3
D. 5 , 7 . 10 - 3 m 3
Khối lượng riêng của thủy ngân ở 00C là 13600kg/m3. Tính khối lượng riêng của thủy ngân ở 500C. Cho hệ số nở khối của thủy ngân là 1,82.10-4K-1
A. ρ = 18234 , 6 k g / m 3
B. ρ = 13477 , 36 k g / m 3
C. ρ = 12338 , 6 k g / m 3
D. ρ = 13238 , 6 k g / m 3