Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 ( m / s ) .
A. 0 . 4 . 10 8 m / s
B. 2 , 59 . 10 8 m / s
C. 1 , 2 . 10 8 m / s
D. 2 , 985 . 10 8 m / s
Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2 , 41 . 10 8 m / s
B. 2 , 75 . 10 8 m / s
C. 1 , 67 . 10 8 m / s
D. 2 , 59 . 10 8 m / s
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động với tốc độ v; tốc độ ánh sáng trong chân không là c thì năng lượng toàn phần của hạt là
A. m 0 c 2 1 − v 2 c 2 + m 0 c 2
B. m 0 c 2
C. m 0 c 2 1 − v 2 c 2
D. m 0 c 2 1 − v 2 c 2 − m 0 c 2
Biết khối lượng của electron 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 (m/s). Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.
A. 8 , 2 . 10 - 14 J
B. 8 , 7 . 10 - 14 J
C. 4 , 1 . 10 - 14 J
D. 8 , 7 . 10 - 14 J
Biết khối lượng của electron 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 (m/s). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. 8 , 2 . 10 - 14 J
B. 1 , 267 . 10 - 14 J
C. 1 , 267 . 10 - 15 J
D. 8 , 7 . 10 - 16 J
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m − m 0 c 2 .
B. W d = 1 2 m − m 0 c 2 .
C. W d = 1 2 m v 2 .
D. W d = m − m 0 v 2 .
Biết độ lớn của năng lượng toàn phần của êlectron trong nguyên tử hiđro thì tỉ lệ nghịch với độ lớn của bán kính quỹ đạo. Năng lượng toàn phần của êlectron gồm động năng của êlectron và thế năng tương tác của nó với hại nhân. Mặt khác, lại biết năng lượng toàn phần của êlectron trên quỹ đạo càng xa hạt nhân thì càng lớn. Gọi W K và W N là năng lượng toàn phần của êlectron trên các quỹ đạo K và N. Tính W N theo W K
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, xem chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Cho e = 1 , 6 . 10 - 19 C , khối lượng êlectron là m = 9 , 1 . 10 - 31 k g , bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M có giá trị gần bằng kết quả nào sau đây?
A. 546415 m/s.
B. 2185660 m/s.
C. 728553 m/s.
D. 1261891 m/s.