\(d\dfrac{_{M_A}}{M_{H_2}}=32\Rightarrow M_A=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(d_{\dfrac{A}{H_2}}=32\\ M_{H_2}=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_A=d_{\dfrac{A}{H_2}}.M_{H_2}=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(d\dfrac{_{M_A}}{M_{H_2}}=32\Rightarrow M_A=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(d_{\dfrac{A}{H_2}}=32\\ M_{H_2}=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_A=d_{\dfrac{A}{H_2}}.M_{H_2}=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16 khí A có khối lượng mol bằng
Áp dụng công thức tính tỉ khối, hãy tính:
Tỉ khối của khí oxi O 2 đối với khí hidro H 2 .
Khối lượng mol khí A có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
b) Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?
Bài 3. Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
Tỉ khối của khí A đối với không khí là 0,59. Khối lượng mol của khí A là:
tỉ khối của khí B so với Hidro là 16 tỉ khối của khí A đối với khí B là 2 xác định khối lượng mol của A