Đáp án C
6FeSO4+K2Cr2O7+7H2SO4→3Fe2(SO4)3+Cr2(SO4)3+K2SO4+7H2O
→nK2Cr2O7 = 0,1mol → mK2Cr2O7 = 29,4
Đáp án C
6FeSO4+K2Cr2O7+7H2SO4→3Fe2(SO4)3+Cr2(SO4)3+K2SO4+7H2O
→nK2Cr2O7 = 0,1mol → mK2Cr2O7 = 29,4
Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
Khối lượng K 2 C r 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong môi trường H 2 S O 4 loãng là
A. 26,4 gam.
B. 29,4agam.
C. 27,4 gam.
D. 28,4 gam.
Khối lượng K 2 C r 2 O 7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong môi trường H 2 S O 4 loãng là
A. 28,4 gam.
B. 29,4 gam.
C. 27,4 gam.
D. 26,4 gam.
Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch (có H 2 SO 4 làm môi trường) là
A. 26,4 g
B. 27,4 g
C. 28,4 g
D. 29,4 g
Khối lượng K 2 C r 2 O 7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong dung dịch (có H 2 S O 4 làm môi trường) là
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
Cho hỗn hợp X gồm m(g) Fe và 30,16g Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng dư được dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 và khí H2. Cho tác dụng với 90ml KMNO4 0,57M vừa đủ. Tính phần trăm về khối lượng của Fe trong X
Thể tích dung dịch K2Cr2O7 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch FeSO4 2M (trong môi trường H2SO4 loãng dư) là
A. 600 ml
B. 300 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Tính thể tích của dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 dư
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml