Đáp án B
nFeSO4 = 15,2 / 152 = 0,1 mol
n K2Cr2O7 = 1/6 n FeSO4 = 0,1/6 mol => m K2Cr2O7 = 294 . 0,1/6 = 4,9g
Đáp án B
nFeSO4 = 15,2 / 152 = 0,1 mol
n K2Cr2O7 = 1/6 n FeSO4 = 0,1/6 mol => m K2Cr2O7 = 294 . 0,1/6 = 4,9g
Khối lượng K2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2 gam FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường) là:
A. 4,5 gam
B. 4,9 gam
C. 9,8 gam
D. 14,7 gam
Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được dụng dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 =116 g/mol.
A. % FeCO3 =12,18%
B. % FeCO3 = 60,9%
C. % FeCO3 = 24,26%
D. % FeCO3 = 30,45%
Thể tích dung dịch K2Cr2O7 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch FeSO4 2M (trong môi trường H2SO4 loãng dư) là
A. 600 ml
B. 300 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành CrO72-. Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dung dịch thành 100ml. Lấy 20 ml dung dịch này cho vào 25 ml dung dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là:
A. 10,725%
B. 13,65%
C. 21,45%
D. 26%
Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr 2 O 7 2 - . Sau khi đã phân hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dung dịch thành 100 ml. Lấy 20 ml dung dịch này cho vào 25 ml dung dịch FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml dung dịch FeSO4 tương đương với 35 ml dung dịch chuẩn K2Cr2O7. Thành phần phần trăm của crom trong quặng là:
A. 10,725%.
B. 13,65%.
C. 21,45%.
D. 26%.
Khối lượng K 2 Cr 2 O 7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch (có H 2 SO 4 làm môi trường) là
A. 26,4 g
B. 27,4 g
C. 28,4 g
D. 29,4 g
Khối lượng K 2 C r 2 O 7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol F e S O 4 trong dung dịch (có H 2 S O 4 làm môi trường) là
A. 26,4g.
B. 29,4g.
C. 27,4g.
D. 58,8g.
Cho các phản ứng sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;
(b) Nhiệt phân muối NaNO3;
(c) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;
(d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;
(e) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;
(f) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 5