PTK của $K_2CO_3 = 2K + 1C + 3O = 39.2 + 12 + 16.3 = 138(đvC)$
PTK của 2 phân tử $K_2CO_3 = 138.2 = 276(đvC)$
mà $1đvC = 1,6605.10^{-27}(kg)$
$\Rightarrow m_{K_2CO_3} = 276.1,6605.10^{-27} = 458,298.10^{-27}(kg)$
PTK của $K_2CO_3 = 2K + 1C + 3O = 39.2 + 12 + 16.3 = 138(đvC)$
PTK của 2 phân tử $K_2CO_3 = 138.2 = 276(đvC)$
mà $1đvC = 1,6605.10^{-27}(kg)$
$\Rightarrow m_{K_2CO_3} = 276.1,6605.10^{-27} = 458,298.10^{-27}(kg)$
Nung hợp chất canxi cacbonat trong một chén nung, người ta thu được vôi sống có công thức hóa học là CaO và khí thoát ra là C O 2 . Kết quả của thí nghiệm được ghi lại như sau:
- Khối lượng của chén nung rỗng là 30g.
- Khối lượng của chén nung và canxi cacbonat là 40g.
- Khối lượng của chén nung và CaO là 35,6g.
Hãy điền vào dấu chấm trong những câu sau:
+ Khối lượng của CaO có trong chén sau khi nung là ….g.
+ Số mol của CaO là …
+ Khối lượng khí C O 2 thoát ra sau phản ứng là ….g.
+ Số mol của C O 2 là …..
+ Phân tử canxi cacbonat bị phân tử thành CaO và C O 2 , có tỉ lệ số phân tử CaO/ số phân tử C O 2 là …/…
Viết công thức hóa học và tỉnh phân tử khối của những muối (kim loại + gốc axit) có tên dưới đây : a) Bạc nitrat ;chì (II) nitrat sắt (III) nitrat b) Natri sunfat ; canxi sunfat ; nhôm sunfat c) Kali cacbonat; magie cacbonat đồng (II) cacbonat
Hãy tính khối lượng bằng gam (khối lượng thực của các phân tử ở câu 8)
a) Nitơ đioxit, biết phân tử gồm 1 N và 2 O.
b) Axit photphoric, biết phân tử gồm 3 H, 1 P và 4 O.
c) Canxi photphat, biết phân tử gồm 3 Ca, 2 P và 8 O.
d) Amoni cacbonat, biết phân tử gồm 2 N, 8 H, 1 C và 3O.
Tính khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước H 2 O .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbon đioxit C O 2 .
- 6,02. 10 23 phân tử cacbonat C a C O 3 .
Hợp chất X gồm nguyên tố R hóa trị II và nhóm cacbonat CO3, khối lượng toàn phân tử gấp 1,75 lần khối lượng oxi trong phân tử. Tìm công thức hóa học của X.
tính thành phần trăm khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử k2co3 lớp 8
nhiệt phân muối canxi cacbonat. Viết pthh. biết phản ứng trên tạo thành 10,08l khí tính
a) khối lượng khí sinh ra
b) số phân tử và khối lượng muối cần dùng
c) số phân tử và khối lượng oxit tạo nên
Câu 1(1đ):
Ghi lại phương trình chữ của các phản ứng xẩy ra trong các hiện tượng mô tả dưới đây.
Nung muối kalihidrocacbonat (KHCO3) trên ngọn lửa đèn cồn thu được muối kali cacbonat K2CO3 , hơi nước và khí cacbonic (CO2). Cho muối kalicacbonat K2CO3 vào a xit clohidric (HCl) tạo ra kaliclorua (KCl), nước và khí cacbonic.
nhiệt phân muối canxi cacbonat. Viết pthh. biết phản ứng trên tạo thành 7 g oxit tính
a) số phân tử và khối lượng muối cannf dùng
b) số phân tử và khối lượng khí sinh ra
c) thể tích khí sinh ra
Câu 19. Phân tử khối của KMnO4 là 158 đvC. Trong phân tử kali penmanganat có 1K, 1Mn và 4O. Tính nguyên tử khối Mn, biết NTK O là 16, NTK K là 39.