C1.hãy tính:
a, 16 gam CuO có chứa bao nhiêu phân tử CuO?
b, 5,6 lít khí N2 ở điều kiện chuẩn là báo nhiêu gam?
C3: một hợp chất B có thành phần cái nguyên tố theo khối lượng là 28,57% Mg;14,28% và 57,15%O. Biết khối lượng mol của A là 84g/mol
Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất B
khối lượng mol của phân tử X là 84 g/mol. Thành phần theo khối lượng của X là 28,57% Mg; 57,14% O và còn lại là C. CTHH của chất X là:
Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol C O 2 tương ứng là:
A. 10 gam Mg; 12 gam C O 2
B. 13 gam Mg; 15 gam C O 2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam C O 2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam C O 2
tìm công thức hoá học của hợp chất b có khối lượng mol là 120g/mol,Thành phần gồm 20% Mg,Mg 26,67%,S,còn lại là O
Hãy tính
a. Khối lượng của hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe(OH)2 và 0,15 mol Mg(OH)2.
b. Thể tích của hỗn hợp gồm 0,25 mol NO2, 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O (đktc).
c. Khối lượng của 10,08 lít chất khí A (đktc), biết A có tỉ khối so với H2 là 23.
d. Khối lượng mol của 6,72 lít hỗn hợp khí CO2 và O2, biết tỉ lệ mol CO2:O2 là 2:1.
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
Tính khối lượng của:
c/ 1,25 mol Cl2
d/ 0,75 mol Al2(SO4)3
Câu 5: Cho 33,6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và X (chưa biết) có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Khối lượng Mg bằng khối lượng Mg có trong 16 gam MgO.
a/ Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp A.
b/ Tính số mol X có trong hỗn hợp A, từ đó tìm kim loại X.
c/ Đốt cháy hoàn toàn 33,6 gam hỗn hợp A trong không khí, thu được 49,6 gam hỗn hợp sản phẩm.
- Viết PTHH.
- Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng.
- Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng biết O2 chiếm 20% thể tích không khí.
Tính khối lượng của 0,5 mol cu là bao nhiêu Vậy mn