\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.400=200\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3=>0,5 . 400=200}\)(g)
\(m=n\cdot M=0,5\cdot340=170\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.400=200\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3=>0,5 . 400=200}\)(g)
\(m=n\cdot M=0,5\cdot340=170\left(g\right)\)
Xác định thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất
D. Al2(SO4)3 biết ( Al : 27, S: 32, O : 16)
E. Fe3O4 biết ( Fe: 56, O: 16)
Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Al2(SO4)3 là bao nhiêu? ( Biết Fe =56, S=32, O=16)
A)342
B)340
C)305
D)324
Một hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, trong đó % khối lượng S là 22,61%.
a/ Tính % khối lượng O trong hỗn hợp.
b/ Biết số mol Fe trong hỗn hợp là 18.1024.
- Tính số mol từng chất trong hỗn hợp.
- Tính khối lượng hỗn hợp.
Một hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, trong đó % khối lượng S là 22,61%.
a/ Tính % khối lượng O trong hỗn hợp.
b/ Biết số mol Fe trong hỗn hợp là 18.1024.
- Tính số mol từng chất trong hỗn hợp.
- Tính khối lượng hỗn hợp.
Một hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, trong đó % khối lượng S là 22,61%.
a/ Tính % khối lượng O trong hỗn hợp.
b/ Biết số nguyên tử Fe trong hỗn hợp là 18.1024.
- Tính số mol từng chất trong hỗn hợp.
- Tính khối lượng hỗn hợp.
(Cho biết: S = 32, Fe = 56, Al = 27, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31)
Tính phân tử khối các chất sau:
a/ Fe2O3
b/ Al2(SO4)3
c/ Zn (OH)2
Cho 4g NaOH tác dụng hoàn toàn với 100 dung dịch FeSo⁴ a) tính khối lượng chất rắn tạo thành b)tính nồng độ mol của dung dịch FeSO⁴ cần dùng Fe=56,Nạ=23,S=32,O=16,H=1
Câu 13 :một hợp chất có thành phần về khối lượng của Fe là 77,78 % còn lại là oxi. Biết PTK gấp 36 lần phân tử hidro .Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất và nêu ý nghĩa của công thức đó
(Cho Fe= 56 , Zn=65 Al=27 S=32 , Mg =24 O=16)
Câu 3 (1 điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A? (Cho biết : S = 32 ; O = 16; Al = 27; H = 1; Fe = 56; C = 12)