Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. OHCCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04
B. 24,74
C. 16,74
D. 25,10
X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04
B. 24,74
C. 16,74
D. 25,10
x, y, z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (mx < my < mz), t là este tạo bởi x, y, z với một ancol no, ba chức, mạch hở e. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp m gồm x, y, z, t (trong đó y và z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí o2, thu được 22,4 lít co2 (đktc) và 16,2 gam h2o. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam m với lượng dư dung dịch agno3/nh3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam ag. Mặt khác, cho 13,3 gam m phản ứng hết với 400 ml dung dịch naoh 1m và đun nóng, thu được dịch n. Cô cạn dung dịch n thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 24,74.
C. 16,74.
D. 25,10.
Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. HCHO
B. C3H7CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng vừa đủ A g N O 3 trong dung dịch N H 3 , đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO
B. C H 3 C H O
C. OHC-CHO
D. C H 3 C H ( O H ) C H O
Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 16,2 g.
B. 64,8 g.
C. 32,4 g.
D. 24,3 g
Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C H 3 C H O phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 , đun nóng là
A. 43,2 gam
B. 21,6 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam