Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a) Số lớn nhất trong các số 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 là :
A. 0,197 B. 0,187 C. 0,321 D. 0,4
b) Giá trị của biểu thức 258, 4 : ( 34, 6 + 65,4) + 5,32 là :
A. 26,372 B. 263,72 C. 7,904 D. 79,04
PHẦN I: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01
2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,52 B. 35,2 C.0,0352 D. 0,352
3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 77 D.707
4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
5. 30% của tổng 142 và 58 là:
A. 42,6 B. 17,4 C.60 D.15
6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 0,75tấn B. 0,75tạ C. 7,5tạ D. 75 tạ
7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:
A.324 kg B. 625 kg C. 175 kg D. 16 kg
PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34,56 +287,35 658,90 – 72,54 24,05 x 6,7 28,08 : 1,2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Dẫy phân số nào dưới đây chứa ba phân số bằng nhau: a) 2/1 ; 4/2 ; 4/3 b) 4/2 ; 8/4 ; 32/8 c) 4/3 ; 8/6 ; 16/6 d) 4/2 ; 6/3 ; 8/4
trong các phân số sau . ps lớn nhất là
12/16 , 0/-6 , 11/5 , -4/-5 , 0/9
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
5% x 4 = ?
A. 20% B. 0,2% C. 0,02% D. 0,002%
các bạn ghi cách tính phép tính ra cho minh nha
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
805m2 = ..ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 80,5
B. 8,05
C.0,805
D. 0,0805
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
708
m
2
= ……. ha
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 70,8 B. 7,08 C. 0,708 D. 0,0708
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
805m2 = ..ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 80,5
B. 8,05
C.0,805
D. 0,0805
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
Trong số thập phân 73,264, chữ số 6 có giá trị là
A. 6
B. 6 10
C. 6 100
D. 6 1000