Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
2 khoanh vào chử đat trước câu trả lời đúng
a, chử số 2 trong số 425 605 360 có giá trị là:
a,2 b,20 c,25 d,20 000 000
b,chữ số 6 thuocj lớp nghìn trong số 261 640 576 có giá trị:
a,60 b,600 c,600 000 d,6
3khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a,chữ số 5 trong số thập phân 3,154 có giá trị là :
a,5 b,5 c,54 d, 5/100
b, chử số 4 trong số thập phân 15,408 có giá trị là
a,4 b,400 c,4/100 d, 4/10
c,trong số thạp phân 842,25 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên lớn gấp giá trị của chữ số 2 ở phần thập phân là
a,4 lần b,400 lần c,4000 lần d,6 lần
mình cần gấp
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ:
A. 6 giờ 4 phút B. 6 giờ 40 phút
C. 6 giờ 20 phút D. 4 giờ 6 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dưa trong phép chia 38 : 5 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút.
B. 1 giờ 25 phút.
C. 2 giờ 25 phút.
D. 5 giờ 10 phút.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1 giờ 50 phút.
B. 1 giờ 25 phút.
C. 2 giờ 25 phút.
D. 5 giờ 10 phút.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:
A.100
B. 320
C.84
D. 94
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:
A.100
B. 320
C.84
D. 94