Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên Bang Nga.
D. Canada.
Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hoá dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chính sách kế hoạch hoá gia đình
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
C. Y tế, chăm sóc sức khoẻ ngày càng phát triển
D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
Việt Nam thuộc 5 quốc gia có xu hướng già hóa dân số nhanh nhất thế giới hiện nay không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
C. Y tế, chăm sóc sức khỏe ngày càng phát triển
D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
Quốc gia nào sau đây cung cấp khoảng 2/5 sản lượng ngô toàn thế giới?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Braxin
D. Mêhicô
Cho bảng số liệu sau:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002.
A. Trong từng năm, đàn bò luôn có số lượng lớn hơn đàn lợn, cao hơn khoảng 1,5 lần
B. Thời kì từ 1980 - 2002, số lượng đàn bò và đàn lợn đều tăng nhưng không đều
C. Đàn lợn có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn đàn bò
D. Đàn bò có tốc độ tăng trưởng là 120,6%, đàn lợn 111,6%
Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 -2002
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 -2002
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 -2002
Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002
Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiêp cơ khí .
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học .
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.