Đáp án A
Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước tiên là nhân sau đó là roi, điểm mắt, chất nguyên sinh và các bào quan khác
Đáp án A
Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước tiên là nhân sau đó là roi, điểm mắt, chất nguyên sinh và các bào quan khác
Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?
a. Không bào co bóp b. Nhân tế bào c. Điểm mắt d. Roi
Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?
a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?
a. Trên hạt dự trữ b. Cạnh gốc roi c. Trong nhân d. Trên hạt diệp lục
Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
a. Có điểm mắt b. Có thành xenlulozo c. Có roi d. Có diệp lục
Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?
a. Bài tiết
b. Tiêu hóa thức ăn
c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng bánh xe d. Trùng biến hình
Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Tái sinh d. Các đ/a trên đều đúng
Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?
a. Trùng chân giả b. Trùng cỏ c. Trùng lỗ d. Trùng kí sinh
Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?
a. Phân đôi, tiếp hợp b. Mọc chồi c. Không sinh sản d. Tái sinh
Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?
a. Không có diệp lục b. Chỉ có một nhân
c. Là động vật đơn bào d. Dị dưỡng
Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?
a. Hô hấp b. Máu c. Tiêu hóa d. Cách khác
Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?
a. Có chân giả b. Di chuyển tích cực
c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?
a. 3 tháng b. 9 tháng c. 24 giờ d. 48 giờ
Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?
a. Lông bơi b. Chân giả c. Roi d. Không có cơ quan di chuyển
Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?
a. Nhỏ hơn b. Lớn hơn c. Bằng nhau d. Không so sánh được
Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?
a. 2000 loài b. 3000 loài c. 4000 loài d. 5000 loài
Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:
a. Dạng hạch b. Dạng ống c. Dạng mạng lưới d. Dạng chuỗi
Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?
a. Bằng phổi b. Bằng mang c. Qua thành cơ thể d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng
a. Tự vệ b. Bắt mồi
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiêu hóa thức ăn
Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:
a. Kiểu sâu đo và lộn đầu b. Nhảy
c. Đi d. Bò
ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?
Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?
a. Không bào co bóp b. Nhân tế bào c. Điểm mắt d. Roi
Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?
a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?
a. Trên hạt dự trữ b. Cạnh gốc roi c. Trong nhân d. Trên hạt diệp lục
Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
a. Có điểm mắt b. Có thành xenlulozo c. Có roi d. Có diệp lục
Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?
a. Bài tiết
b. Tiêu hóa thức ăn
c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng bánh xe d. Trùng biến hình
Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Tái sinh d. Các đ/a trên đều đúng
Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?
a. Trùng chân giả b. Trùng cỏ c. Trùng lỗ d. Trùng kí sinh
Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?
a. Phân đôi, tiếp hợp b. Mọc chồi c. Không sinh sản d. Tái sinh
Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?
a. Không có diệp lục b. Chỉ có một nhân
c. Là động vật đơn bào d. Dị dưỡng
Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?
a. Hô hấp b. Máu c. Tiêu hóa d. Cách khác
Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?
a. Có chân giả b. Di chuyển tích cực
c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?
a. 3 tháng b. 9 tháng c. 24 giờ d. 48 giờ
Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?
a. Lông bơi b. Chân giả c. Roi d. Không có cơ quan di chuyển
Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?
a. Nhỏ hơn b. Lớn hơn c. Bằng nhau d. Không so sánh được
Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?
a. 2000 loài b. 3000 loài c. 4000 loài d. 5000 loài
Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:
a. Dạng hạch b. Dạng ống c. Dạng mạng lưới d. Dạng chuỗi
Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?
a. Bằng phổi b. Bằng mang c. Qua thành cơ thể d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng
a. Tự vệ b. Bắt mồi
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiêu hóa thức ăn
Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:
a. Kiểu sâu đo và lộn đầu b. Nhảy
c. Đi d. Bò
ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?
Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
A. nhân tế bào
B. không bào co bóp
C. điểm mắt
D. roi
Câu 1: Là một cơ thể đơn bào, cơ thể tự dưỡng như thực vật nhưng cũng có thể di dưỡng như độngvật,tùyđiềukiệnsống.Đólà: A. trùng giày B. trùng roi xanh C. trùng biến hình D.trùngkiếtlị
Câu 2: Hình thức sinh sản của trùng biến hình là gì ?
A. Phân đôi B. Phân nhiều C. Phân đôi và phân nhiều D. Tiếp hợp
Câu 3: Sự trao đổi khí ở thủy tức được thực hiện qua:
A. Ống khí B. Thành cơ thể
C. Màng cơ thể D. Mang
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô ?
A. Cá thể có cơ thể hình trụ B. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
C. Có gai độc tự vệ D. Thích nghi với đời sống bơi lội
Câu 5: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở đặc điểm nào ? A. Chồi con không dính liền với cơ thể mẹ B. Chồi con tách rời cơ thể mẹ C. Chồi con dính liền với cơ thể mẹ D. Hình thành tế bào trứng và tế bào tinh trùng
Câu 6: Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là gì?
A. di chuyển bằng dù B. đối xứng tỏa tròn
C. tua miệng gây ngứa D. thành cơ thể có 2 lớp
Câu 7: Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn , những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây?
A. Ruột khoang B. Giun tròn C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
Câu 8: Cành san hô thường dùng làm trang trí là bộ phận nào của cơ thể san hô ?
A. Miệng san hô B. Tua miệng san hô C. Tập đoàn san hô D. Bộ xương san hô
Câu 9: Trứng sán lá gan nở thành ấu trùng có lông khi: A. ở nơi khô ráo B. gặp nước
C. bám vào cỏ D. chui vào ốc
Câu10: Tại sao tỉ lệ tử vong của sán lá gan rất cao song chúng vẫn còn sống sót và phát triển để duy trì nòi giống ?
A.vì trứng sán lá gan thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh B. vì số lượng trứng rất nhiều
C. vì ấu trùng có khả năng sinh sản D. vì phát triển qua nhiều vật chủ
Câu 11: Nguyên nhân người bệnh mắc sán lá dây là: A. Do ăn uống không vệ sinh B. Hay ăn thịt sống C. Do đi chân đất D. Ăn thịt sống có nhiễm nang sán
Câu 12: Những đại diện nào thuộc ngành Giun dẹp ?
A. Giun đất, sán bã trầu, sán lá gan B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan
C. Giun đỏ, sán lông, sán dây D. Đỉa, rươi, sán bả trầu
Quan sát trùng roi và đánh dấu tích vào bảng với ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây
Đặc điểm |
Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ |
Trung roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ |
1. Diệp lục. |
||
2. Roi và điểm mắt |
||
3. Có diệp lục |
||
4. Có roi |
||
5. Có thành xenlulôzơ |
||
6. Có điểm mắt |
Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A.Trùng roi, trùng biến hình
B.Trùng kiết lị, trùng sốt rét
C.Trùng biến hình, trùng giày
D.Trùng sốt rét, trùng biến hình
Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
A.Hạt dự trữ
B.Không bào tiêu hóa
C.Nhân
D.Không bào co bóp
Câu 01:Bộ phận nào không có ở trùng roi?
A.Roi.
B.Chất diệp lục.
C.Nhân.
D.Màng Xenlulôzơ.
Câu 02:Sinh sản của trùng roi:
A.Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B.Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C.Hữu tính.
D.Vô tính và hữu tính.
Câu 03:Trùng roi giống thực vật:
A.Có màng Xenlulôzơ.
B.Có điểm mắt.
C.Có diệp lục.
D.Có roi.
Câu 04:Trùng biến hình bắt mồi bằng:
A.Tua miệng.
B.Chân giả.
C.Miệng.
D.Không bào tiêu hóa.
Câu 05:Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua:
A.Không bào co bóp.
B.Không bào tiêu hóa.
C.Bất kì chỗ nào trên cơ thể.
D.Chân giả
Dựa vào cấu tạo trùng roi hãy giải thích hiện tượng xảy ra của thí nghiệm trên. Thảo luận và đánh dấu (√) vào ô trống ứng với ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
- Diệp lục | |
- Roi và điểm mắt |
Trùng roi xanh có giống tế bào thực vật ở chỗ:
- Có diệp lục | |
- Có roi | |
- Có thành xenlulozo | |
- Có điểm mắt |
động vật nguyên sinh sống tự do có các đặc điểm:
A.Có bộ phận di chuyển là roi , sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể .
B.Có bộ phận di chuyển tiêu giảm , sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể
C.Có bộ phận di chuyển là roi, chân giả, lông bơi…Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể.
D. cả B và C đều đúng