- Đáp án C
- Vì xicloankan có phản ứng cộng với Br2 nên màu dung dịch Br2 nhạt dần
- Đáp án C
- Vì xicloankan có phản ứng cộng với Br2 nên màu dung dịch Br2 nhạt dần
Viết các phương trình hóa học minh họa: Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần có kết tủa màu nâu đen xuất hiện
Viết các phương trình hóa học minh họa: Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần có kết tủa màu nâu đen xuất hiện
Cho các chất sau: metan,etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemangalat
Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90gam. Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Nước brom |
Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3, to |
Kết tủa trắng bạc bám vào thành ống nghiệm |
T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A không màu hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 thì tạo ra khí B có màu nâu đỏ. Khí A và B lần lượt là?
A. NO 2 và NO .
B. NO và N 2 O .
C. N 2 và NO .
D. NO và NO 2 .
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0
|
không có kết tủa |
Ag↓ |
không có kết tủa |
Ag↓ |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Nước brom |
mất màu; xuất hiện kết tủa trắng |
mất màu |
không mất màu |
không mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0
|
không có kết tủa |
Ag↓ |
không có kết tủa |
Ag↓ |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Nước brom |
mất màu; xuất hiện kết tủa trắng |
mất màu |
không mất màu |
không mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO 3 / NH 3 , đun nhẹ |
không có kết tủa |
kết tủa Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
kết tủa Ag |
Cu OH 2 lắc nhẹ |
không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu OH 2 không tan |
không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol