Câu 6. Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron?
A. Giữa các bao miêlin B. Đầu sợi nhánh C. Cuối sợi trục D. Thân nơron
(0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?
A. Eo Răngviê
B. Cúc xináp
C. Thân xám
D. Bao miêlin
Những đặc điểm nào dưới đây là của nơron vận động?
1. Truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
2. Có thân nằm trong trung ương thần kinh.
3. Có thân nằm trong hạch thần kinh sinh dưỡng
4. Sợi trục dẫn truyền xung đến cơ quan phản ứng
Câu trả lời đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 2,3,4 C. 1,3,4. D. 1,2,3.
(0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
2. Cấu tạo của một nơron gồm:
A. Thân và sợi trục
B. Thân và tua ngắn
C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục
D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục
3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:
A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh vận động
C. Phân hệ đối giao cảm
D. Phân hệ giao cảm
4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:
A. Tương tự nhau
B. Giống hệt nhau
C. Đối lập nhau
D. Đồng thời với nhau
5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:
A. dãn mạch máu ruột B. dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử D. Dãn cơ bóng đái
6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Trung ương nằm ở đại não B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:
A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh B. Ánh sáng mạnh và màu sắc
C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc
9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. cầu thận,nang cầu thận C. cầu thận, ống thận
B. nang cầu thận,ống thân D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận
10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:
A. Thụ quan B. cơ co chân lông C. Tuyến nhờn D. mạch máu
11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:
A. Bài tiết nước tiểu B. Co Bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử
12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất
A. Màng giác B. Thủy dịch C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh
13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu D. ống đái
14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:
A. mạch máu B. tuyến mồ hôi C. Các tế bào sống D. Thụ quan
15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:
A. màng lưới C. màng cứng
B. màng mạch D. dịch thủy tinh
16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
A. Uống đủ nước
B. Không ăn quá nhiều protein
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
D. Ăn mặn
17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:
A. Tiểu não B. Não trung gian C. Đại não D. Trụ não và tủy sống
18. Vị trí của tiểu não nằm ở:
A. Trên bán cầu não B. Bộ phận ngoại biên
C. Sau trụ não dưới bán cầu não D. Ngoài các nhân xám
19. Vỏ não người bề dày khoảng:
A. 1-2mm B.2-3mm C. 3-5mm D. 7-8mm
20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:
A. Thùy chẩm với thùy đỉnh B. Thùy trán với thùy đỉnh
C. Thùy đỉnh và thùy thái dương D. Thùy thái dương và thùy chẩm
21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy
A. 13 B. 31 C. 12 D.21
22. Dây thần kinh tủy là:
A. Dây thần kinh pha B. Dây thần kinh cảm giác
C. dây thần kinh vận động D. Dây thần kinh hướng tâm
23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:
A. Sự tăng thể tích của vùng đại não
B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận
C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới
D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não
24. Trung ương thần kinh ở người gồm:
A. não bộ,tủy sống,trụ não B. não bộ tủy sống
C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh
25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
A. 6 đôi B.31 đôi C. 12 đôi D.24 đôi
26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não
A. Tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não
27. não trung gian gồm:
A. cuống não và củ não sinh tư
B. cầu não và hành não
C. vùng đồi thị và cuống não
D. vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị
28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?
A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Đường
29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán
A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nói
C.Vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng thính giác
30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm
Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.
Bảng thống kê
Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra
Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
Nhận định nào sau đây đúng về cấu tạo của hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm?
A.Các sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B.Các sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều không có bao miêlin.
C.Chỉ các sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D.Các sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.