Biết rằng 1 só khi nhân với 5 thì tổng các chữ số vẫn ko đổi .
CMR : số đó chia hết cho 9
Biết tổng các chữ số của 1 số là không đổi khi nhân số đó với 5. CMR số đó chia hết cho 9
CMR: Một số có hai chữ số chia hết cho 7 khi và chỉ khi tổng của chữ số hàng chục và 5 lần chữ số hàng đơn vị của nó chi hết cho 7
Cho số tự nhiên có 2 chữ số.Biết rằng khi nhân số đó với 9 thì tổng các chữ số của nó không đổi
a. Chứng tỏ số có 2 chữ số đã chia hết cho 9.
b. Tìm các số có 2 chữ số đã cho
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là ...........
Câu 3:
Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Trả lời: Số số thỏa mãn là ............
Câu 4:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là ..................
Câu 5:
Biết rằng tổng của n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n bằng 325.Khi đó n=.............
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là .................
Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên.................. lần.
Câu 10:
Biết là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số có bao nhiêu ước số?
Trả lời có ............. ước.
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 2:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 3:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 4:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 8:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 9:
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5?
Trả lời: Có số.
Câu 10:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên lần.
1. tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng 2n+1 và 3n+1 đều là các số chính phương.
2.tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu nhân nó với 45 thì được một số chính phương.
3.a) Các số tự nhiên n và 2n có tổng các các chữ số bằng nhau. Chứng minh rằng n chia hết cho 9.
b)* tìm số chính phương n cá ba chữ số, biết rằng n chia hết cho 5 và nếu nhân n với 2 thì tổng các chữ số của nó không đổi.
Khoanh vào chữ cái đứng trước các khẳng điịnh sai:
(A) Nếu một số chia hết cho 2 thì cũng chia hết cho 4
(B) Nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hêt cho 3
(C) Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
(D) Nếu một số không chia hết cho 10 thì cũng không chia hết cho 5
(E) Nếu mỗi số hạng cuẩ tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4
(G) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
(H) Một hiệu chia hết ccho 5 thì mỗi số hạng cuẩ hiệu chia hết cho 5
(I) Nếu mỗi số chia hết cho 7 thì tích của nó với một số bất kì cũng chia hết cho 7
Bài tập 22. Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số một số có hai chữ số kém
số đó 1 đơn vị thì sẽ được một số có bốn chữ số lớn gấp 91 lần so với số đầu tiên. Hãy tìm
số đó
Bài tập 23. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số mới viết theo thứ tự ngược lại nhân
với số phải tìm thì được 3154; số nhỏ trong hai số thì lớn hơn tổng các chữ số của nó là 27
Bài tập 24. Cho số có hai chữ số . Nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng
đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư 4 . Tìm số đã cho
Bài tập 25. Cho hai số có 4 chữ số và 2 chữ số mà tổng của hai số đó bằng 2750. Nếu cả hai
số được viết theo thứ tự ngược lại thì tổng của hai số này bằng 8888 . Tìm hai số đã cho
Bài tập 26. Tìm số có bốn chữ số khác nhau, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa
hàng nghìn và hàng trăm thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm
Bài tập 27. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 4 ta được số gồm bốn
chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 28. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm
bốn chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 29. Tìm số tự nhiên có năm chữ số, sao cho khi nhân số đó với 9 ta được số gồm
năm chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại
Bài tập 30. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng trăm thì số ấy giảm
9 lần.
Bài tập 31. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu xoá chữ số hàng nghìn thì số ấy
giảm 9 lần.
Bài tập 32. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá
chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần Bài tập 33. Một số tự nhiên có hai chữ số tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào
giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó . Tìm số ấy
Bài tập 34. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho
9 , hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.