Tổng số phần bằng nhau :
`1 + 2 = 3 (phần)`
Thừa số còn lại :
`147 : 3 = 49`
Tích đúng :
`49 xx 12= 588`
`=> D`
Vậy số đó không khác gì nhân với :
\(1 + 2 = 3\)
Số đó là :
\(147 : 3 = 49\)
Tích đúng là :
\(49 × 12 = 588\)Tổng số phần bằng nhau :
`1 + 2 = 3 (phần)`
Thừa số còn lại :
`147 : 3 = 49`
Tích đúng :
`49 xx 12= 588`
`=> D`
Vậy số đó không khác gì nhân với :
\(1 + 2 = 3\)
Số đó là :
\(147 : 3 = 49\)
Tích đúng là :
\(49 × 12 = 588\)Khi đặt tính thực hiện một phép nhân một số tự nhiên với 145, một học sinh sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng các tích riêng như cộng các số tự nhiên nên tìm được tích sai là 5120.
Khi nhân số 254 với một số có 2 chữ số giống nhau. một bạn đã đặt tích riêng thẳng cột như phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. tìm số có 2 chữ số đó?
, tính một cách hợp lí a ) - 506 + 732 - ( - 2000 ) ] - ( 506 - 1732 ) B = 1037 + { 743 - [ 1031 - ( + 57 ) ] } C = ( 125 . 73 - 125 . 75 ) : ( -25 . 2 ) D = - 25 . ( 35 + 147 ) +35 . ( 25 + 147 ) E = 125.9. ( -4 ) . (-8) . 25 .7 G = ( 3)^2 + ( -5 ) ^ 3 : | -5 | 6 , tìm số nguyên a , biết a) | a | = 3 | a | = 0 |a| = - 1 cho hai tập hợp A = { 3 , -5 , 7 } B = { -2 , 4 -6 , 8 } Có bao nhiêu tích a nhân b ( với a thuộc A và b thuộc B ) được tạo thành Có bao nhiêu tích a .b lớn hơn 0 , bao nhiêu tích nhỏ hơn 0 Có bao nhiêu tích a.b là bội của 6 Có baonhiêu tích là ước của 20
các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí
Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.
Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.
C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng. B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy. B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng. D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………
A. đốt nóng và phát sáng. B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên. D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy. B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm. D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.
các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí
Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.
Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.
C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng. B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy. B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng. D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………
A. đốt nóng và phát sáng. B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên. D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy. B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm. D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.
các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí
Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.
Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.
C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng. B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy. B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng. D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………
A. đốt nóng và phát sáng. B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên. D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy. B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm. D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.
Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3 (0,5) (0,5) bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là: A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736. Câu 6: Chọn đáp án sai. Nếu 2 3 x = thì: A. 2 2 3 = − x . B. 2 2 3 = − − x . C. 4 9 x = . D. 2 2 3 = x . Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. 37 23 41 17 − − . B. 12 10 1 1 3 3 . C. 6 12 (2,5) (0,5) = . D. 4 5 (2,5) ( 2,5) − . Câu 9: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 7 12 và 5 4 : 6 3 . B. 15 21 và 135 175 . C. 1 3 − và 19 57 − . D. 6 14 : 7 5 và 7 2 : 3 9 . Câu 10: Trong các phân số sau: 15 9 30 45 2 20 ; ; ; ; ; 21 14 42 63 21 28 − − − − − − − . Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 7 − là: A. 15 9 20 ; ; 21 14 28 − − − . B. 15 45 2 20 ; ; ; 21 63 21 28 − − − − . C. 15 45 20 ; ; 21 63 28 − − − . D. 15 30 2 ; ; 21 42 21 − − − − . Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m . A. ( ) 2 315 m . B. ( ) 2 35 m . C. ( ) 2 70 m . D. ( ) 2 140 m . Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 15 −21 . B. 5 21 − − . C. 21 5 − . D. 0. Câu 14: Từ tỉ lệ thức = a c b d , ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau: A. a c d b = . B. 2 2 2 2 + = = + a c a c b d b d . C. 2 2 2 2 + − = + − a c a c b d b d . D. 5 5 5 5 + + = + + a c b d . Câu 15: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 9 63 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 9 35 63 = . B. 63 35 9 5 = . C. 63 9 35 5 = . D. 35 63 9 5 = . Câu 16: 49 bằng: A. 49 . B. −49 . C. 7 hoặc −7 . D. 7 . Câu 17: Nếu 3 8 x y = − và x y + = −10 thì A. x y = = − 6; 16 . B. x y = = 3; 8 . C. x y = − = − 16; 6 . D. x y = = − 6; 28. Câu 18: Cho 5 3 x y = và y x − = 30 . Tính x y; . A. x y = = 3; 5 . B. x y = = 45; 75 . C. x y = = 75; 45 . D. x y = = 5; 3 . Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 2 . B. 1 15 . C. 1 4 . D. 1 2000 . Câu 20: Ba số abc ; ; tỉ lệ với 3;5;7 và b a − = 20 . Số c bằng: A. 70. B. 50. C. 40. D. 30. Câu 21: Viết số thập phân −0,124 dưới dạng phân số tối giản. A. 124 1000 − . B. 31 25 − . C. 31 250 − . D. 31 2500 − . Câu 22: Số tự nhiên x y; thỏa mãn 1 2 .5 20 x y x + = . Chọn câu đúng A. x y + =1. B. x y. 2 = . C. x y − = 0 . D. x y = 2 . Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. . B. . C. . D. . Câu 24: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 1 3 số người của đội 1 , 4 I số người của đội II và 1 5 số người của đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của cả ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I II III , , lần lượt là A. 70;64;62 . B. 64;70;60 . C. 64;62;70 . D. 72;64;60 . Câu 25: Chọn đáp án đúng. Nếu b = 5 thì 3 b bằng: A. 6 5 . B. 15. C. 1 5 .2. D. 3 5 . Câu 26: Tìm các số x y z ; ; biết 1 2 3 2 3 4 x y z − − − = = và 2 3 50 x y z + − = . A. x y z = = = 9; 14; 19 . B. x y z = = = 17; 11; 23. C. x y z = = = 11; 17; 23. D. x y z = = = 7; 11; 15 . Câu 27: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 . Các số theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18. B. 18; 14; 10; 6 . C. 6; 14; 10; 18. D. 6; 10; 14; 18 . Câu 28: Tìm x biết 2 1 3 3 x − = . A. 1 3 x = . B. x =1. C. 1 3 − x = . D. x =1 hoặc 1 3 x = . Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x y; ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: A. 7 3 5 = = x z y . B. 5 3 7 = = x y z . C. 3 5 7 = = y z x . D. 3 5 7 = = x y z . Câu 30: Cho đẳng thức 8.9 6.12 = ta lập được tỉ lệ thức là: A. 12 9 6 8 = . B. 8 12 6 9 = . C. 6 8 12 9 = . D. 6 12 8 9 = . Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a a( 0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 1 a . B. a . C. −a . D. 1 a − . Câu 32: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 130 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72. B. 76. C. 78. D. 74. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 4 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x =10 thì y = 5 . Khi x =−5 thì giá trị của y là: A. −2,5 . B. −10 . C. −7 . D. −3 . Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y =15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 75. B. 3. C. 10. D. 1 3 . Câu 36: Cho bốn số a b c d ; ; ; . Biết rằng a b b c c d : 2 :3; : 4 :5; : 6 : 7 = = = . Khi đó a b c d : : : bằng: A. 8:12 :15:13. B. 16: 24:30:35. C. 4:12: 6: 7 . D. 16: 24:32:35. Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8 . Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào? A. 5 8 y x = . B. 40 y = x . C. 40 = x y . D. 8 5 y x = . Câu 38: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. 40. D. 60. Câu 39: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x −3 −1 1 3 y 2 2 3 −2 A. −6. B. 2 3 . C. 2 3 − . D. −2 . Câu 40: Nếu y kx k = ( 0) thì: A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k . B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 41: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị của y =12 bằng: A. −4 . B. 16. C. −16 . D. 4. Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y =15 . Khi x = 6 thì y bằng: A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0. Câu 43: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a x, tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a b ( ; 0) thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a. C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b . Câu 44. Cho hàm số ( ) 1 2 1 3 y f x x = = − thì A. ( ) 2 0 3 f = − . B. f (3 1 ) = − . C. ( ) 2 1 3 f − = − . D. f (− = − 1 1 ) . Câu 45. Cho hàm số y f x x = = − ( ) 2 . Đáp án nào sau đây sai? A. f (2 4 ) = − . B. 1 2 2 f = . C. f (3 6 ) = − . D. f (− = 1 2 ) . Câu 46. Cho f x x g x x ( ) = − + = + 2 2; 3 1 ( ) . Tính P f g = − 2 2 3 4 ( ) ( ) A. −43 . B. −35 . C. −34 . D. 35 . HÌNH HỌC. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau. B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau. D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 48: Cho đoạn thẳng AB = 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA MB , là A. MA MB = 5cm, 2,5cm . B. MA MB = = 5cm. C. MA MB = = 2,5cm. D. MA MB 2,5cm . Câu 49: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB CD ⊥ ( M khác A và B ). B. AB CD ⊥ và MC MD = . C. AB CD ⊥ . D. AB CD ⊥ và MC MD CD + = . Câu 50: Tìm câu SAI trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau. B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung. C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b . D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Câu 51: Cho ba đường thẳng xx , yy, zz cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) là: A. 3. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 52: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b, . Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau. D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 53: Nếu m n ⊥ và n k // thì: A. m k ⊥ . B. n k ⊥ . C. m n // . D. m k // . Câu 54: Cho a b ⊥ và b c ⊥ thì A. abc / / / / . B. a ⊥ c . C. b c // . D. c a // . Câu 55: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song. Câu 56: Nếu Oa Ob , là các tia phân giác của hai góc kề bù A. Sẽ tạo thành ít nhất hai tia trùng nhau. B. Chỉ có duy nhất một cặp góc bằng nhau. C. Sẽ có các góc so le trong bằng nhau. D. Chúng vuông góc với nhau. Câu 57: Hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại O được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. xOy = 180 . B. xOy 180 . C. xOy = 90 . D. xOy 80 . Câu 58: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A. + M K 90 . B. + = M K 180 . C. + = M K 90 . D. + M K 90 . Câu 59: Cho = ABC MNP . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI: A. = B N . B. BC MP = . C. = P C . D. BC NP = . Câu 60: Cho = PQR DEF , trong đó PQ QR PR = = = 4cm; 6cm; 5cm . Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 15cm . Câu 61: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Khi đó: A. ACx B. B. = + ACx A B . C. ACx A. D. = − ACx A B Câu 62: Chọn đáp án SAI. = = = = MNP M N P MN M P N P , 26cm, 4cm, 7cm. ; = M 55 . A. P = 55 . B. M N = 26cm . C. NP = 7cm . D. M = 55 . Câu 63: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: A. 90 . B. 270 . C. 180 . D. 360 . Câu 64: Góc ngoài của tam giác là: A. Góc bù với một góc của tam giác. B. Góc phụ với một góc trong của tam giác. C. Góc kề với một góc của tam giác. D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác. Câu 65: Tam giác ABC vuông tại B , ta có: A. A C+ = 90 . B. A = 45 . C. B C+ = 90 . D. ˆ B = 45 . Câu 66: Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BE , biết = BEC 110 . Tính góc C . A. 80 . B. 60 . C. 70 . D. 50 . Câu 67: Cho ABC và tam giác có ba đỉnh P H N ; ; bằng nhau. Biết ˆ ˆ AB HN A N = = , . Viết kí hiệu bằng nhau giữa hai tam giác. A. = ACB NPH . B. = ABC HPN . C. = ABC PHN . D. = ABC NPH Câu 68: Cho tam giác ABC có A C = = 98 , 57 . Số đo góc B là ? A. 25 . B. 35 . C. 60 . D. 90 . Câu 69: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có MN HI PM HK = = , . Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. MP IK = . B. NP KI = . C. NP HI = . D. MN HK = . Câu 70: Cho tam giác ABC có A B = = 50 , 70 . Tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo góc BMC A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 71: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS CA PQ CB = = , . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. S A = . B. Q B = C. Q C= D. P C= . Câu 72: Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có I M= ; K P = . Cần thêm điều kiện gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. IQ MN = . B. IK MP = . C. QK NP = . D. IK MN = . Câu 73. Cho tam giác PQR và tam giác DEF có P D PR DE R E = = = = 60 , , . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng: A. = PQR DEF . B. = PQR DEF . C. = RQP FDE . D. = PQR DFE . Câu 74. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B . Chọn câu đúng. A. OA OB MA MB ; . B. OA OB MA MB = = ; . C. OA OB MA MB ; . D. OA OB MA MB = ; . Câu 75. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Trên Oz lấy điểm E , vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M . Chọn câu đúng. A. OK OH KN HM ; . B. OK OH KN HM = ; . C. OK OH KN HM ; . D. OK OH KN HM = = ; . Câu 76. Cho tam giác ABC có AB AC = . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D E, sao cho AD AE = . Gọi K là giao điểm của BE và CD . Chọn câu sai. A. BE CD = . B. BK CK = . C. BD CE = . D. DK KC = . Câu 77. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC BC = = 4 cm , 5 cm , trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD cm AD cm = = 4 , 5 . Chọn câu đúng. A. = CAB DAB . B. = ABC BDA. C. = CAB DBA. D. = CAB ABD . Câu 78. Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB = . Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz . Gọi I là giao điểm của AB và Oz . Tính góc AIC . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 100 . Câu 79. Cho tam giác MNP có MN MP = . Gọi A là trung điểm của NP . Biết NMP = 40 thì số đo góc MPN = ? A. 100 . B. 70 . C. 80 . D. 90 . Câu 80. Cho xOy = 50 , vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm , cung tròn này cắt Ox Oy , lần lượt tại A B, . Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy . Tính xOC A. 25 . B. 50 . C. 80 . D. 90
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Qua một điểm vẽ được một và chỉ một đường thắng song song với đường thẳng đã cho
b) Qua một điểm ở ngoài đường thẳng vẽ được ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
c) Qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
d) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra cặp góc so le trong bằng nhau.
e) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Qua một điểm vẽ được một và chỉ một đường thắng song song với đường thẳng đã cho.
b) Qua một điểm ở ngoài đường thẳng vẽ được ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
c) Qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
d) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra cặp góc so le trong bằng nhau.
e) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Cần nhờ những chuyên gia về Toán Học ! 1. Khi nhân 2 số thập phân với nhau Lan do không để ý đã viết nhầm chữ số tận cùng bên phải của số thập phân thứ nhất từ 1 thành 7 nên tích tìm được tăng 0,87 . Tìm các giá trị có thể của thừa số thứ hai biết thừa số thứ hai không có tận cùng là 0