Kẻ 2 đường thẳng đẳng tích V1 và V2 rồi vẽ đường đăgr nhiệt bất kỳ cắt hai đường đẳng tích tại A và B
Ta có p 1 . V 1 = p 2 V 2
Từ đồ thị ta nhận thấy p 1 > p 2 ⇒ V 2 > V 1
Vậy đây là quá trình dãn khí
Kẻ 2 đường thẳng đẳng tích V1 và V2 rồi vẽ đường đăgr nhiệt bất kỳ cắt hai đường đẳng tích tại A và B
Ta có p 1 . V 1 = p 2 V 2
Từ đồ thị ta nhận thấy p 1 > p 2 ⇒ V 2 > V 1
Vậy đây là quá trình dãn khí
Khi đun nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí
Hình bên biểu diễn đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí. Hỏi trong quá trình này khí bị nén hay giãn?Chọn đáp án đúng.
A. Quá trình nén khí
B. Quá trình giãn khí
C. Không nén cũng không giãn
D. Nữa quá trình đầu nén sau đó giãn.
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0.
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0.
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0.
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0.
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ΔU phải có giá trị như thế nào?
A. ΔU > 0; Q = 0; A > 0.
B. ΔU = 0; Q > 0; A < 0.
C. ΔU = 0; Q < 0; A > 0.
D. ΔU < 0; Q > 0; A < 0.
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆ U > 0 ; Q = 0 ; A > 0
B. ∆ U = 0 ; Q > 0 ; A < 0
C. ∆ U = 0 ; Q < 0 ; A > 0
D. ∆ U < 0 ; Q > 0 ; A < 0
Cho quá trình biết đổi từ trạng thái của một khối khí lí tưởng như đồ thị bên: a. Nêu tên các quá trình biến đổi và biểu diễn lại trong các hệ tọa độ (p,T), (V,T). b. Tính thể tích V2
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là 4. 10 5 Pa. Áp suất của khối khí ở đầu quá trình là:
A. 2,74 atm
B. 10,13atm
C. 9,87atm
D. 10.105atm
Cho một khối khí ở nhiệt độ phòng (300C), có thể tích 0,5m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén khối khí trong bình tới áp suất 2 atm. Biết rằng nhiệt độ của khối khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thể tích khối khí sau khi nén là:
A. 0,25m3
B. 1 m3
C. 0,75m3
D. 2,5m3