Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị:
A. 0,032 H
B. 0,04 H
C. 0,25 H
D. 4,0H
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8V. Giá trị của I là
A. 0,8 A
B. 0,04 A
C. 2 A
B. 1,25 A
Khi cường độ dòng điện trong cuộn dây giảm từ 16A đến 12A trong thời gian 0,01s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm trong khoảng thời gian đó có giá trị bằng 16V. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
Khi cường độ dòng điện trong cuộn dây giảm từ 16A đến 12A trong thời gian 0,01s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm trong khoảng thời gian đó có giá trị bằng 16V. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I.
A. 0,1 A
B. 0.4 A
C. 0.3 A
D. 0,6 A.
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I
A. 0,1 A
B. 0.4 A
C. 0.3A
D. 0,6 A
Xác định năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn cảm có độ tự cảm 2,0 mH khi có dòng điện cường độ 10 A chạy trong cuộn cảm.
A. 50.10-3J. B. 100 mJ. C. 1,0 J. D. 0,10 kJ.
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V