Câu 31. Hiện tượng nào thường xuyên xảy ra ở vùng núi nước ta vào mùa mưa lũ?
A. Sạt lở đất B. Động đất C. Sóng thần D. Đất nhiễm mặn
Lũ quét và sạt lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở vùng nào?
HELPP TUI CẦN GẤP
: Băng tan làm ảnh hưởng gì
A. gây khó khan giao thông trên biển
B. làm nước dâng gây ngập úng vùng trũng thấp.
C. diện tích đất nổi trên Trái Đất thu hẹp.
D. tất cả các ý trên
Câu 11: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là
A. đất bị nhiễm phèn.
B. đất ngập úng, glây hóa.
C. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 6: Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. động đất, sóng thần. B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt. D. núi lửa.
Câu 19: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Lạnh – Khô – Ít mưa B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa D. Nóng - khô quanh năm
Câu 21: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc
Câu 22: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng
A. Rau quả ôn đới. C. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 26: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương. C. Môi trường ôn đới lục địa.
B. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.
Câu 27 Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 28: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của :
A. ôn đới lục địa. C. ôn đới hải dương.
B. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 29: Phần lớn các hoang mạc nằm:
A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 30: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.
Câu 45: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng. B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.
Câu 54: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:
A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
C. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
D. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 55: Ở Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng?
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
Câu 56. Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 57: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 58. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 59: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:
A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ
C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mai, du lịch
Câu 60. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 61: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc.
Câu 62: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát
A. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông đô thị.
B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 63: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió Tín phong. D. gió Đông Nam.
Câu 64: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 65: Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa
A. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông Bắc.
B. gió Tín phong. D. gió Đông Nam.
Có bạn nào biết mấy câu này không ? Giúp mình với, mai mình thi rồi.
Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
1 điểm
A. động đất, sóng thần.
B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
Câu 1: Trình bày hiện tượng núi lửa, động đất và cho biết các dấu hiệu trước khi xảy ra các hiện tượng này.
Câu 2: Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất (về giới hạn, nhiệt độ, lượng mưa, gió)
Câu 3: Hãy nêu một số biện pháp làm giảm nhẹ sự biến đổi khí hậu.
Câu 4: Kể các nguồn nước ngọt trên Trái Đất và cho biết vai trò của từng loại đối với tự nhiên, sản xuất và đời sống của con người
Câu 5: Cho biết nhiệt độ và độ muối của vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Em hãy cho biết thế nào là dòng biển nóng, dòng biển lạnh
Câu 1. Ý nào không đúng khi nói về vị trí giới hạn của châu Phi?
A. Phần đất liền kéo dài từ 370B đến 350N.
B. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa châu lục
C. Đường bờ biển ít bị chia cắt nên châu Phi ít bán đảo và vịnh biển.
D. Phần đất liền tiếp giáp với châu Âu.
Câu 2. Ý nào không đúng khi nói về khoáng sản ở châu Phi?
A. Khoáng sản châu Phi rất phong phú và đa dạng
B. Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam châu lục
C. Các khoáng sản quan trọng nhất: đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ,...
D. Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.
Câu 3. Khoáng sản phía Bắc của châu Phi chủ yếu là:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-ri, khí tự nhiên
B. Vàng, kim cương, crôm
C. Cô ban, đồng, vàng
D. Man-gan, vàng, kim cương
Câu 4. Ven vịnh Ghi-nê của châu Phi chủ yếu có:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit B. Vàng, kim cương, crôm, niken
C. Man-gan, vàng, kim cương, dầu mỏ D. Cô ban, đồng, vàng, dầu mỏ
Câu 5. Phía nam của châu Phi chủ yếu có:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit, khí tự nhiên
B. Vàng, kim cương, crôm, niken, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Cô ban, đồng, vàng, crôm, thiếc, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Man-gan, sắt, vàng, kim cương, niken, cô ban, crôm, thiếc
Câu 6. Đặc điểm nào không đúng khi mô tả địa hình của châu Phi?
Gần như toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên khổng lồ cao TB 750m
Chủ yếu là các sơn nguyên xen với các bồn địa thấp
Nhiều núi cao và đồng bằng thấp.
Phía Đông nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.
Câu 7. Dãy núi nào nằm ở Bắc Phi?
A. Dãy Thiên Sơn B. Dãy Hi-ma-lay-a
C. Dãy Át-lát D. Dãy Hoàng Liên Sơn
Câu 8. Dãy núi nào nằm ở phía nam lãnh thổ châu Phi?
A. Hoàng Liên Sơn B. Đrê-ken-bec
C. Thiên Sơn D. Hin-đu-cuc
Câu 9. Châu Phi không có đới khí hậu nào?
Khí hậu cực và cận cực. B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Khí hậu cận xích đạo. D. Khí hậu xích đạo.
Câu 10. Ý nào không đúng khi nói về đặc điểm khí hậu châu Phi?
A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô, nóng.
B. Lạnh giá bậc nhất thế giới, nước đóng băng quanh năm.
C. Khí hậu nhiệt đới ở Bắc Phi rất khô và nóng, Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm
Câu 11. Đặc điểm không đúng với khí hậu châu Phi?
A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều
Khí hậu cận xích đạo chịu tác động của gió mùa.
C. Khí hậu cực và cận cực lạnh giá quanh năm.
D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm
Câu 12. Hệ thống sông nào không thuộc châu Phi?
A. Sông Công-gô B. Sông Nin
C. Sông Rai-nơ D. Sông Dăm-be-di
Câu 13. Con sông nào thuộc lãnh thổ châu Phi?
A. Sông Đa-nuyp B. Sông Lê-na
C. Sông Xê-nê-gan D. Sông A-mua
Câu 14. Hệ thống sông nào thuộc châu Phi?
A. Sông Bra-ma-put B. Sông Ô-bi
C. Sông Xê-xan D. Sông Ni-giê
Câu 15. Châu Phi không có hồ nào?
A. Hồ Ban-khat B. Hồ Tan-ga-ni-ca
C. Hồ Vích-to-ri-a D. Hồ Sát
Câu 16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 15% B. 16% C. 17% D. 21%.
Câu 17. Dân số châu Phi tăng nhanh từ:
A. Thời kì 2015-2020 B. những năm 50 của thế kỉ XVIII
C. những năm 50 của thế kỉ XIX D. những năm 50 của thế kỉ XX
Câu16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng
A. 1 240 triệu người. B. 1 340 triệu người.
C. 1 430 triệu người. D. 1 540 triệu người.
Câu 17. Nguyên nhân dẫn đến xung đột quân sự ở châu Phi:
A. Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên
B. Do hạn hán triền miên, thời tiết khô nóng.
C. Dân số tăng quá nhanh, cao gấp hơn 2 lần trung bình thế giới.
D. Do phải phụ thuộc vào lương thực viện trợ của thế giới.
Câu 18. Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới, năm 2020 tỉ lệ là:
A. 1,2% B, 2,54% C. 2,62% D, 2,73%
Câu 19. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?
A. Chữ việt tượng hình B. Giấy Pa-pi-rút
C. Kim tự tháp D. Tháp Alcazar
Câu 20. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?
A. Angkor Wat B. Giấy Pa-pi-rút
C. Chữ việt tượng hình D. Kim tự tháp
Câu: 8 Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.