Chọn đáp án C
Các chất phản ứng với axit HCl là CuO; Al; Fe
CuO + 2HCl → C u C l 2 + H 2 O
2Al + 6HCl → 2 A l C l 3 + 3 H 2
Fe + 2HCl → F e C l 2 + H 2
Chọn đáp án C
Các chất phản ứng với axit HCl là CuO; Al; Fe
CuO + 2HCl → C u C l 2 + H 2 O
2Al + 6HCl → 2 A l C l 3 + 3 H 2
Fe + 2HCl → F e C l 2 + H 2
Hỗn hợp kim loại hoà tan hoàn toàn khi cho dung dịch HCl loãng dư là?
A. Al, Mg, Fe.
B. Al, Fe, Cu.
C. Cu, Ag, Au.
D. Mg, Cu, Ag.
Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. CuO; CuS; Mg. B. NaOH, Fe; CaCO3. C. Ag; NaHCO3; AgNO3. D. Na2SO4; FeS; Fe(OH)3.
Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 26%, 54%, 20%
B. 20%, 55%, 25%
C. 19,4%, 50%, 30,6%
D. 19,4%, 26,3%, 54,3%
Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)→
(b) Fe + H2SO4 (loãng)→
(c) MnO2 + HCl (đặc)→
(d) Cu + H2SO4 (đặc)→
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→
Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
Axit sunfuric đặc tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Au, CuO, Ag, BaCl2. B.Ca(OH)2, S, C, MgO. C. Pt, Cu, Al, C. D. KOH, CaCO3, Au, Pt.
Hoà tan 6g hợp kim Cu,Fe,Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 và 1,86g chất rắn ko tan.thành phần phần trăm của hợp kim là
Bài 15: Hòa tan 17,4 gam hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí A (đktc), 6,4 gam chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A?
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5