Một tia sáng Mặt trời truyền trong mặt phẳng tiết diện thẳng đi qua tâm của một giọt nước hình cầu trong suốt có chiết suất n với góc tới i. Sau khi khúc xạ tại I tia sáng phản xạ một lần tại J rồi lại khúc xạ và truyền ra ngoài không khí tại P. Tính góc lệch D của tia tới và tia ló.
Một khối thuỷ tinh hình bán cầu tâm O bán kính 20cm, chiết suất n = 1,414. Chiếu chùm tia sáng song song vào toàn bộ mặt phẳng của hình bán cầu theo phương vuông góc với mặt phẳng đó. Góc giới hạn phản xạ toàn phần đối với tia sáng từ thuỷ tinh ra không khí và bán kính đường đi của chùm tia sáng tới bán cầu mà cho chùm tia ló ra khỏi mặt cong của nó là
A. 45o và 5 2 cm
B. 50o và 5 3 cm
C. 60o và 5cm
D. 55 ° và 7,5cm.
Một tia sáng SI truyền từ bán trụ thủy tinh ra không khí như hình vẽ. Biết chiết suất của không khí n 2 ≈ 1 , của thủy tinh n 1 ≈ 2 , α = 60 ∘ ,
a) Tìm góc khúc xạ của tia sáng khi đi ra không khí.
b) Giữ nguyên góc tới đưa khối thủy tinh vào trong nước, tính góc khúc xạ, biết chiết suất của nước là 4/3
c) Tìm vận tốc truyền ánh sáng trong thủy tinh, biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s.
Một tia sáng trong thủy tinh đến mặt phân cách giữa thủy tinh với không khí dưới góc tới i = 30 ° , tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau.
a) Tính chiết suất của thủy tinh
Tính góc tới i để không có tia sáng ló ra không khí
Một tia sáng SI truyền từ bán trụ thủy tinh ra không khí như hình vẽ. Biết chiết suất của không khí n 2 ≈ 1 , của thủy tinh n 1 = 2 , α = 60 ° .
2/ Tìm góc khúc xạ của tia sáng khi đi ra không khí.
A. 60 °
B. 30 °
C. 90 °
D. 45 °
Một khối thuỷ tinh hình bán cầu tâm O bán kính 20cm, chiết suất n = 1,414. Chiếu chùm tia sáng song song vào toàn bộ mặt phẳng của hình bán cầu theo phương vuông góc với mặt phẳng đó. Góc giới hạn phản xạ toàn phần đối với tia sáng từ thuỷ tinh ra không khí là
A. 45 0
B. 50 0
C. 60 0
D. 55 0
Một tia sáng trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với không khí dưới góc tới i = 30 ° , tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.
2/ Tìm điều kiện của góc tới để không có tia ló lọt ra không khí.
A. i ≥ 35 , 26 °
B. i ≤ 35 , 26 °
C. i = 35 , 26 °
D. i < 35 , 26 °
Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng với góc i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 30 0 . Khi chiếu tia sáng đo từ chất lỏng ra không khí, muốn có hiện tượng phản xạ toàn phần thì góc tới i phải thoả mãn:
A. i> 420
B. i< 420
C. i> 25,260
D. i> 28,50
Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng với góc i = 60 ° thì góc khúc xạ r = 30 ° . Khi chiếu tia sáng đo từ chất lỏng ra không khí, muốn có hiện tượng phản xạ toàn phần thì góc tới i phải thoả mãn:
A. i > 22 °
B. i < 42 °
C. i > 35 , 26 °
D. i > 28 , 5 °