\(\left(x-2y\right)^4=x^4-4x^32y+6x^2\left(2y\right)^2-4x\left(2y\right)^3+\left(2y\right)^4\)
\(=x^4-8x^3y+24x^2y^2-32xy^3+16y^4\)
`= (x^2 - 4xy + 4y^2)(x^2 - 4xy + 4y^2)`
`= x^4 - 32xy^3 +16y^4 -8yx^3 + 24x^2y^2`
\(\left(x-2y\right)^4=x^4-4x^32y+6x^2\left(2y\right)^2-4x\left(2y\right)^3+\left(2y\right)^4\)
\(=x^4-8x^3y+24x^2y^2-32xy^3+16y^4\)
`= (x^2 - 4xy + 4y^2)(x^2 - 4xy + 4y^2)`
`= x^4 - 32xy^3 +16y^4 -8yx^3 + 24x^2y^2`
Số hạng chính giữa trong khai triển ( 5 x + 2 y ) 4 l à
A. 6 x 2 y 2
B. 24 x 2 y 2
C. 60 x 2 y 2
D. 600 x 2 y 2
Xét khai triển \(\left(2x+\frac{1}{x}\right)^{20}\)
a) Viết số hạng thứ k + 1 trong khai triển
b) Số hạng nào trong khai triển không chứa x
c) Xác định hệ số \(x^4\)trong khai triển
Cho khai triển T = 1 + x - x 2018 2019 + ( 1 - x + x 2019 ) 2018 . Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển bằng
A. 0
B. 1
C. 4
D. 4037
Cho khai triển x + 2 x 6 với x>0. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển trên.
A. 80
B. 160
C. 240
D. 60
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển x + 2 x 10 mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển của x - 2 x 11
mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần:
A. - 5280 x 3
B. 5280 x 3
C. 14784x
D. -14784x
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 n x + 1 2 n x 2 3 n là:
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n , biết a 2 11 = a 3 42 . Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển trên.
A. 210
B. 55
C. 615
D. 265
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển 1 + x 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 n x + 1 2 n x 2 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn A n 2 - 3 C n n - 1 = 11 n . Xét khai triển P x = x - 2 n . Hệ số chứa x 10 trong khai triển là:
A. 384384
B. -3075072
C. -96096
D. 3075072