Bài 28 Khai triển hằng đẳng thức
1)x^3+3^3
2)x^2-y^3
3x^3+8
4)x^3-64
5) 1000 – y³
6) 125 – 8x³
7) x³ + 27y³
8)8) 8x³ + 27y³
Rút gọn biểu thức
a) A= 39(x-y)^2-2(x+y)^2-(x-y)(x+y)
b) B= (x-1)^2-2(x-1)(x-3)+(x-3)^2
c) C= (2x+3)^2+(2x+3)(2x-6)+(x-3)^2
d) D= (x^2+x+1)(x^2-x+1)(x^4-x^2+1)(x^8-x^4+1)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a)M=(x^2+3xy-3x^3)+(2y^3-xy+3x^3)-y^3 tại x=5 và y=4
b) N= x^2(x+y)-y(x^2-y^2) tại x=-6 y=8
c)P=x^2+1/2x+1/16 biết x= 3/4
Bài 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
a, (y-5)(y+8)-(y+4)(y-1)
2, y\(^4\)-(y\(^2\)+1)(y\(^2\)-1)
3, x(y-z)+y(z-x)+z(x-y)
4, x(y+z-yz)-y(z+x-xz)+z(y-x)
5, x(2x+1)-x\(^2\)(x+2)+x\(^3\)-x+3
6, x(3x-x+5)-(2x\(^3\)+3x-16)-x(x\(^2\)-x+2)
Tính giá trị biểu thức: C=x3/8+x2y/4+xy2/6+y3/27 với x=-8, y=6
rút gọn rồi tính C=(x/2-y)^3-6(y-x/2)^2+12(y-x/3)-8 với x=206; y=1
1) x^3 - 7x - 6 =0 ; x^2 + y^2 - 6x + 6y +18 = 0.
2) Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho ( x - 3) thì dư 2, f(x) chia cho (x+4) thì dư 9, f(x) chia cho ( x^2 + x -12 ) thì được thương là ( x^2 +3) và còn dư.
3) Cho x+y=6 và x.y = -4. Tính giá trị của các biểu thức C = x^2 + y^2, D = x^3 + y^3, E= x^3 - y^3
C = (x/2 - y)^3 - 6 (y - x/2 ^2 + 12(y - x/2) - 8 tại x =206; y=1
Tính giá trị biểu thức;
A=(2x-y)(4x^2-2xy+y^2)+(3x-y)(9x^2+3xy+y^2)-35(x-1)(x^2+x+1)
B=(x+2)^3+(x-2)^3-2x(2x^2+12)
C=(x-1)^3-(x+1)^3+6(x+1)(x-1)
Tính giá trị biểu thức :
D=2(x^3+y^3)-3(x^2+y^2) với x+y=1
E=2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 với x^3+y^3=1
F=a^2(a+1)-b^2(b-1)+ab-3ab(a-b-1) với a-b=1