Bài 4: Kết quả kiểm tra giữa học kì II môn Toán của lớp 7B được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Điểm | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 |
Số bài kiểm tra | x | 2 | y | 3 | 2 |
Biết sĩ số lớp 7B là 35 học sinh và tổng điểm của tất cả học sinh trong lớp là 211 điểm. Hãy tìm x,y?
Bài 4
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau:
|
a/ Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kỳ I của lớp 7A ?
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 8 | 6 | 6 | 4 | 6 | 8 |
8 | 7 | 8 | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 |
9 | 8 | 8 | 8 | 9 | 5 | 5 | 5 |
7 | 3 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Giáo viên ghi lại điểm kiểm tra giữa kì II môn toán của học sinh lớp 7C như sau:
7 5 8 8 9 7 8 9 2 4
5 7 8 10 9 8 7 7 3 8
9 8 9 9 9 9 7 5 5 6
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng?
d) Rút ra một số nhận xét?
Bài 1: ( 2đ )
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau.
7 | 10 | 4 | 8 | 6 | 8 | 8 | 9 | 8 | 9 |
5 | 10 | 9 | 5 | 8 | 9 | 3 | 8 | 7 | 10 |
10 | 8 | 9 | 10 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
a) Lập bảng tần số , Tính số trung bình cộng.
Bài 2: ( 2 đ )
Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau.
a) b )
Bài 3: (3 đ )
Cho hai đa thức : A(x) =
B(x) =
a) Thu gọn đa thức A(x) và sắp xếp đa thức đó theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và tìm bậc; B(x) – A(x) và tìm bậc.
c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 4: ( 3 đ )
Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm
a) Tính BC.
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH BC ( H BC). Chứng minh: DA = DH.
c) HD cắt BA tại E . Chứng minh DEC cân.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 2: Số điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một lớp 7 của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
Điểm trung bình của các học sinh trong lớp là:
A. 6,45
B. 6,35
C. 6,76
D. 6,75
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Địa lý của học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau:
10 | 8 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 7 |
9 | 9 | 10 | 10 | 9 | 7 | 9 | 9 |
8 | 7 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 7 |
8 | 8 | 8 | 7 | 6 | 10 | 6 | 8 |
7 | 5 | 5 | 6 | 7 | 9 | 5 | 10 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b/ Lập bảng tần số và nhận xét
c/ Tính điểm trung bình môn Địa lý của lớp 6A (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ; tìm mốt của dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
giúp tui ik