Đáp án cần chọn là: A
A)32.2+1=65 là hợp số vì có ước 1;5;13;65
B)7.4+3=31 là số nguyên tố
C)19–14=5 là số nguyên tố
D)25−3.2=19 là số nguyên tố
Đáp án cần chọn là: A
A)32.2+1=65 là hợp số vì có ước 1;5;13;65
B)7.4+3=31 là số nguyên tố
C)19–14=5 là số nguyên tố
D)25−3.2=19 là số nguyên tố
Câu 2 : Số 11 là tổng cặp số nào trong các cặp số sau
A.-12 và 23 B.-3 và -9 C.12 và -23 D.-12 và -23
Câu 3 ; Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng nhau;
A.1 B. là số dương C. là số nguyên âm D.0
Câu 4 : Số -8 không là tổng của các cặp số nào trong các cặp số sau :
A.-3 và -5 B.-25 và 17 C.3 và 5 D.7 và -15
Câu 5 : Kết quả của phép tính (-17) + (-14)
A.3 B.31 C.-3 D.-31
Câu 6 : Kết quả của phép tính (-17) + 14 + (-16)
A..13 B.-13 C.19 D.-19
Câu 22.Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu23.Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15 – 5 + 1 B.7.2+1 C. 14.6:4 D.6.4-12.2
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
A.{1; 2; 3; 4…..} B.{0; 1; 2; 3; 4…..}. C.{0;1; 2; 3; 4} D.{1; 2; 3; 4} .
Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:
A. 81. B. 4. C. 27. D. 12.
Câu 3. Các ước của 8 là :
A. 1; 2; 4; 8. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 8; 16; 32. D. 1; 2; 4.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 15. B. 39. C. 45. D. 17.
Câu 5. Số liền sau của số –19 là:
A. –20 B. 20 C. 18 D. –18
Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:
A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.
. Câu 8: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A.6.4 - 12.2 B. 14.6:4 C. 15 - 5 + 3 D. 7.2 + 1
Câu 5: Kết quả của phép tính 3 MŨ 15 : 3 MŨ 5 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Tất cả những số nguyên nơi thích hợp để n + 4 là ước của 5
Cho A và B là hai số nguyên tố cùng nhau chứng minh rằng các số nguyên sau cũng là 2 số nguyên tố cùng nhau
a. a và a + b
b a mũ 2 và a + b
Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A {3 5 7 11 } c{13 15 17 19 } D{1 2 5 7}
B {3 10 7 13}
Kết quả phép tính x mũ 5 nhân x mũ 2 viết dưới dạng lũy thừa
Cho x - 18 = -33 số x bằng
a 15 B 15 C 51 D 51
Tất cả những số nguyên n thích hợp để n + 4 là ước của 5
Kết quả của phép tính 3 + (2 - 3) ( đúng)
Kết quả phép tính 3 -( -2 - 3)(đúng)
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Câu 1: Kết quả của phép tính sau: (−5)+(−26) A) −31 B) 31 C) −21 D) 21 Câu 2: Kết quả của phép tính sau: (−13)+40 A) −53 B)−27 C) 53 D) 27 Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−147)+74 A) −221 B) 73 C) −73 D) 221 Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−24)−26 A) −2 B) −50 C) 50 D) 2 Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 35−(−45) A) 80 B) 10 C) −10 D) −80