=( \(2^4\))\(^3\) . \(2^4\)
= \(2^{12}\) . 2\(^2\)
= \(2^{14}\)
\(16^3.2^4\)
\(=\left(2^4\right)^3.2^4\)
\(=2^{12}.2^4\)
\(=2^{16}\)
=( \(2^4\))\(^3\) . \(2^4\)
= \(2^{12}\) . 2\(^2\)
= \(2^{14}\)
\(16^3.2^4\)
\(=\left(2^4\right)^3.2^4\)
\(=2^{12}.2^4\)
\(=2^{16}\)
Kết quả của phép tính (−17) + 6 + 9 + 17 là :
A.
−15
B.
−47
C.
47
D.
15
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Kết quả của phép tính: (−2021)+2021 là
A.
0
B.
−4042
C.
1
D.
−4042
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Kết quả của phép tính (−37)+(−52) là:
A.
89
B.
15
C.
−89
D.
−15
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Kết quả của phép tính: 48+ (−66)+ (−34)
A.
52
B.
−48
C.
48
D.
−52
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Các số sau: −7; 0;−5;8;−25; 9;−15;12 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A.
12;9; 8; 0;−5;−7;−15; −25
B.
12;−15;−25; 9; 8;−7;−5; 0
C.
0;−5;−7; 9; 12;−15; −25
D.
0;−7; 9; 12;−15;−25
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: −5< x < 4
A.
8
B.
6
C.
10
D.
7
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Kết quả của phép tính (−134)+34 là:
A.
−100
B.
−168
C.
168
D.
100
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Trong các tập hợp số sau, tập hợp nào các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
{−17; −2; 0; 1; 2; 5}
B.
{0; 1; −2; 2; 5; −17}
C.
{−2; −2; 0; 1; 2; 5}
D.
{2; −17; 5; 1; −2; 0}
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Ta dùng tính chất nào để tính tổng (−178)+178
A.
Tính chất kết hợp
B.
Tính chất cộng với số 0
C.
Tính chất giao hoán
D.
Tính chất cộng với số đối
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 9< x < 26
A.
12
B.
15
C.
10
D.
16
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong một ngày, nhiệt độ buổi sáng tại Nga là -4 0 C, buổi trưa tăng thêm 9 0 C và buổi chiều tăng 1 0 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu?
A.
10 0 C
B.
−10 0 C
C.
6 0 C
D.
5 0 C
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Kết quả của phép tính (−84)+(−54)+84 là:
A.
54
B.
−58
C.
−54
D.
58
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Các số sau: −7; 0; −5; 3; −25; 9 sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A.
−5; −7; −25; 0; 3; 8; 9
B.
−25;−7;−5; 0; 3; 8; 9
C.
0;−5;−7; 9; 3; −25
D.
0; −7; −5; 9; 3;−25
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Kết quả của phép tính (−12) +(−18) là :
A.
−6
B.
−20
C.
6
D.
−30
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên :
A.
{....; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; ....}
B.
{−1; −2;−3;...}
C.
{...;−3; −2; −1; 1; 2; 3; ....}
D.
{1; 2; 3;....}
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau
A.
Số tự nhiên khác 0 còn gọi là số nguyên dương
B.
Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C.
Tổng hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương
D.
Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Kết quả của (−100)+55+100
A.
55
B.
−185
C.
−55
D.
295
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Số đối của 12 là
A.
0
B.
−12
C.
12
D.
1
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là
A.
−10
B.
−99
C.
−19
D.
−95
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Kết quả của phép tính (−14)+(−16)
A.
−20
B.
20
C.
−14
D.
16
Kết quả của phép tính (-50) + 30 là:
A. 20 B. 80 C. -20 D. -30
Kết quả của phép tính (-125).8 là:
A. -1000 B. -10000 C. -100 D. 1000
Chọn câu sai:
A. 225.(-18) = -4050 B. (-5).25 = -125
C. 125.(-20) = -250 D. 6.(-15) = -90
Câu 1: Kết quả của phép tính sau: (−5)+(−26)
A) −31 B) 31 C) −21 D) 21
Câu 2: Kết quả của phép tính sau: (−13)+40
A) −53 B)−27 C) 53 D) 27
Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−147)+74
A) −221 B) 73 C) −73 D) 221
Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−24)−26
A) −2 B) −50 C) 50 D) 2
Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 35−(−45)
A) 80 B) 10 C) −10 D) −80
Câu 1: Kết quả của phép tính sau: (−5)+(−26) A) −31 B) 31 C) −21 D) 21 Câu 2: Kết quả của phép tính sau: (−13)+40 A) −53 B)−27 C) 53 D) 27 Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−147)+74 A) −221 B) 73 C) −73 D) 221 Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−24)−26 A) −2 B) −50 C) 50 D) 2 Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 35−(−45) A) 80 B) 10 C) −10 D) −80
Kết quả của phép tính là:
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Kết quả của phép tính − 2 . 3 8 là
A. − 16 8
B. − 13 8
C. − 6 16
D. − 3 4
Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là
A. 8625
B. 8526
C. 8255
D. 8256