Đáp án cần chọn là: C
3 4 − 7 20 = 15 20 − 7 20 = 8 20 = 2 5
Đáp án cần chọn là: C
3 4 − 7 20 = 15 20 − 7 20 = 8 20 = 2 5
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Câu 4: Kết quả của phép tính 315:35là:
A.13
B. 320
C. 310
D. 33
Câu 5: Kết quả của phép tính 55.253là:
A. 510
B. 511
C. 12515
D. 530
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
4/ Cho số n= 2*6 . Để n 9 thì * bằng:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 9
5/ Viết gọn tích a.a.a.a.a.a.a.a bằng :
A. 8 mũ a B. a + 8 C. 8 mũ a D. a mũ 8
6/ Kết quả của phép tính 5 mũ 8. 5 : 5 mũ 2 bằng:
A.5 mũ 7 B.5 mũ 4 C.5 mũ 11 D. 5 mũ 6
7/ Kết quả phép tính 7 mũ 2.5 – 6 mũ 3: 18
A. 244 B. 233 C. 69 D. 58
8/ Bạn Lan mua 12 quyển vở, 6 chiếc bút bi và hai chiếc bút chì. Biết mỗi quyển vở giá
8500 đồng, mỗi chiếc bút bi giá 45000 đồng và giá chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn An
phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 111 000 đồng B. 132 000 đồng
C. 108 000 đồng D.135 000 đồng
Kết quả của phép tính 4 mũ 18 : 4 mũ 13 là:TH
A.1 mũ 4 B.4 mũ 10 C.4 mũ 7 D.4 mũ 5
b1: th phép tính a. 10/11 : 19/22 + 9/11 : 19/22 b. 20/9 . 84 - 2/9 . 84 c. (1/2 - 1/3) . (5 - 1/4) d. (1/2 - 1/3 - 1/6) . (3/202 + 4/203 + 5/204) b2: th phép tính a. 4 3/8 + 5 2/3 ( hỗn số) b. 2 3/8 + 1 1/4 + 3 6/7 (hỗn số) c. 2 3/8 - 1 1/4 + 5 1/3 (hỗn số) d. 3 5/6 + 2 1/6 . 6 (hỗn số) e. 3 1/2 + 4 5/7 - 5 5/14 (hỗn số) f. 4 1/2 + 1/2 : 5 1/2 (hỗn số) giúp với ạ
kết quả của phép tính 5 mũ 5 . 5 mũ 2 bằng
a.5 mũ 10 b.5 mũ 7
c.5 mũ 5 d.5 mũ 3
Tất cả những số nguyên nơi thích hợp để n + 4 là ước của 5
Cho A và B là hai số nguyên tố cùng nhau chứng minh rằng các số nguyên sau cũng là 2 số nguyên tố cùng nhau
a. a và a + b
b a mũ 2 và a + b
Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A {3 5 7 11 } c{13 15 17 19 } D{1 2 5 7}
B {3 10 7 13}
Kết quả phép tính x mũ 5 nhân x mũ 2 viết dưới dạng lũy thừa
Cho x - 18 = -33 số x bằng
a 15 B 15 C 51 D 51
Tất cả những số nguyên n thích hợp để n + 4 là ước của 5
Kết quả của phép tính 3 + (2 - 3) ( đúng)
Kết quả phép tính 3 -( -2 - 3)(đúng)
Câu 1: Kết quả của phép tính sau: (−5)+(−26)
A) −31 B) 31 C) −21 D) 21
Câu 2: Kết quả của phép tính sau: (−13)+40
A) −53 B)−27 C) 53 D) 27
Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−147)+74
A) −221 B) 73 C) −73 D) 221
Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−24)−26
A) −2 B) −50 C) 50 D) 2
Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 35−(−45)
A) 80 B) 10 C) −10 D) −80