kết quả của phép tính 2/3+-1/6 là: a.1/2 b.1/9 c.-2/9 d.-1/9
Câu 1: Kết quả của phép tính \(\left(\dfrac{-1}{2}\right)^2\) là
A. \(\dfrac{-1}{4}\). B. \(\dfrac{-1}{6}\). C. \(\dfrac{1}{4}\). D. \(\dfrac{-1}{8}\).
Câu 2: Nếu \(\sqrt{x+1}=4\) thì \(x\) bằng:
A. 3. B. \(\pm15\). C. 1. D. 15.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\) ta có thể suy ra
A. \(\dfrac{a}{c}=\dfrac{d}{b}\). B. \(\dfrac{a}{d}=\dfrac{b}{c}\). C. \(\dfrac{b}{a}=\dfrac{d}{c}\). D. \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{d}{c}\).
kết quả phép tính (1/2:3/4)^3 a.27/512 b,6/9 c,8/27 d.8/3
kết quả phép tính (1/2:3/4)^3 a.27/512 b,6/9 c,8/27 d.8/3
Câu 1:Kết quả của phép tính 3^29.4^16/27^9.8^11 bằng :
A.6
B.2/9
C.9/2
D.1/6
Câu 1:Kết quả của phép tính 3 mũ 6 nhân 3 mũ 4 nhân 3 mũ 2 là:
(A). 27 mũ 12 (B). 3 mũ 12 (C). 3 mũ 48 (D). 3 mũ 0.
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 mũ 6 : 3 mũ 4 : 3 mũ 2 là:
(A) 3 mũ 12 (B). 3 mũ 8 (C).3 (D).1
AI nhanh thì tick cho nhé
Kết quả của phép tính : 2-(-3/2) ngũ 0 +16/4 :1/2
A-3/12 và 1/5
B 7/5 và 1/5
C -2/2 và 4/5
Đ- 1/12 và 2/9
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \((-2)^4 . (-2) . (-2)^2\) là :
A. \((-2)^6\)
B. \((-2)^8\)
C. \((-2)^7\)
A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
− 3
?
A.
2
− 6
B.
6
− 8
C.
12
− 9
D.
9
− 12
Câu 2. Kết quả của phép tính )
16
12 (
8
6 −
+
− là
A.
4
− 3
B.
2
− 3
C.
8
− 9
D. – 1
Câu 3. Kết quả của phép tính )
5
4
(:
15
− 8 − là
A.
3
− 2
B.
2
− 3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4
. ( - 3 )3
là
A. ( - 3 )7
B. ( - 3 )12 C. 97
D. 912
Câu 5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
= có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ?
A.
b
c
d
a
= B.
a
d
b
c
= C.
d
c
a
b
= D.
c
d
a
b
=
Câu 6. Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, có các
giá trị tương ứng cho trong bảng sau:
Giá trị ở ô trống là
A. 2 C.
2
1
B. 1 D.
4
1
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 1
( DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH HỌC HẾT HK1)
Lớp 7
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 2 -
B
A
4
3
2
4 1
3
2
1
c
b
a
Câu 7. Hai đường thẳng song song là
A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau
Câu 8. Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu a ⊥ b , b // c thì
A . a ⊥ c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c
Câu 9. Trong hình vẽ bên , cho a // b . Kết luân nào đúng :
A. Aˆ
4 = B2
ˆ
C. 4 B3 Aˆ ˆ =
B. 1 B2 Aˆ ˆ = D. 2 B3 Aˆ ˆ =
B. Phần bài tập tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) a) Tính :
− +
−
4
3
:
4
1
2
3
2
b) Tìm x , biết
6
5
x
4
7
2
3
+ =
Bài 2 (2,0 điểm) Ba bạn An , Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp . Số
hoa của An , Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4 , 5 , 6 . Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được
?
Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh ∆OAM = ∆OBM b) Chứng minh OM ⊥ AB
c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA =
DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng .