Kết nối tên quốc gia hiện nay ở cột bên trái với tên quốc gia phong kiến ở cột bên phải cho phù hợp về các nước Đông Nam Á
1. Việt Nam 2. Lào 3. Campuchia 4. Thái Lan 5. Inđônêxia… |
a) Môgiôpahít, Srivigiaya b) Đại Việt, Champa c) Ăngco d) Lan Xang e) Sukhôthay, Aútư tưởnghaya |
A. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – e, 5 – a
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d, 5 – e
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e
D. 1 – c, 2 – a, 3 – b, 4 – d, 5 – e
Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng |
A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Kết nối dữ liệu ở cột bên trái với tên quốc gia ở cột bên phải cho phù hợp
1. Thời kì các quốc gia cổ 2. Thời kì các quốc gia phong kiến 3. Hiện nay |
a) Đại Việt, Champa, Ăngco, Lan Xang, Sukhôthay, Aútư tưởnghaya, Môgiôpaít,… b) Âu Lạc, Champa, Phù Nam, Chân Lạp,… c) Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma, Malaixia, Xingapo, Inđônêxia,… |
A. 1 – b, 2 – a, 3 – c.
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – c, 2 – a, 3 – b
Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về nguồn gốc hình thành hai giai cấp tư sản và vô sản
1. Giai cấp vô sản
2. Giai cấp tư sản
a) Chủ xưởng
b) Nông dân bị mất đất
c) Chủ đất
d) Thợ thủ công bị phá sản
e) Thương nhân
A. 1 – b, d; 2 – a, c, e.
B. 1 – b, c; 2 – a, d, e
C. 1 – b, b; 2 – c, d, e
D. 1 – d, e; 2 – a, b, c
Hãy kết nối địa danh ở cột bên trái với nội dung phù hợp ở côt bên phải về các thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương tây
1. Hi Lạp 2. Rôma 3. Traian 4. Đền Páctênông 5. Đấu trường Côlidê |
a) Là khải hoàn môn nổi tiếng của Rôma b) Là công trìn kiến trúc tiêu biểu của Hi Lạp c) Là công trình kiến trúc đồ sộ của Rôma d) Là quê hương của hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã e) Là quê hương của bản trường ca nổi tiếng “Iliát và Ôđixê” |
A. 1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – b; 5 – c.
B. 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – d; 5 – a.
C. 1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – c; 5 – b.
D. 1 – e; 2 – c; 3 – a; 4 – b; 5 – d.
Hãy kết nối tên nhà phát kiến địa lí ở cột bên trái với hành trình phát kiến địa lí ở cột bên phải cho phù hợp
1. Điaxơ 2. C.Côlômbô 3. Vaxcođơ Gama 4. Ph.Magienlan |
a) Đi sang hướng tây, đặt chân đến một số đảo thuộc vùng biển Caribê ngày nay b) Đi qua mũi Hảo Vọng, đền Calicut ở miền Nam Ấn Độ c) Đến cực Nam châu Phi (mũi Hảo Vọng) d) Lần đầu tiên đi vòng quanh thế giới bằng đường biển |
A. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a
B. 1 – c, 2 – b, 3 – a, 4 – d
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d
D. 1 – c, 2 – a, 3 – b, 4 – d
Hãy kết nối tên nhân vật lịch sử ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải cho phù hợp
A. 1 – a, c, e, g; 2 – b, d, f, h
B. 1 – b, d, h; 2 – a, c, e, f, g
C. 1 – a, b, f, g; 2 – c, d, e, h
D. 1 – a, d, g; 2 – b, c, e, f, h
Nối địa danh ởcột B cho phù hợp với các cuộc khởi nghĩa ở cột A sau đây:
Hãy kết nối mốc thời gian ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải cho phù hợp
1. 4 triệu năm trước đây. 2. 4 vạn năm trước đây. 3. 1 vạn năm trước đây. 4. 5500 năm trước đây. 5. 4000 năm trước đây. 6. 3000 năm trước đây. |
A) Xuất hiện đồng đỏ B) Xuất hiện đồng thau C) Xuất hiện đồ sắt D) Chế tạo cung tên E) Kĩ thuật mài, khoan, cưa, cắt đá H) Đồ đá ghè đẽo thô sơ. |
A. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e, 6 – h.
B. 1 – h, 2 – e, 3 – d, 4 – b, 5 – a, 6 – c.
C. 1 – h, 2 – e, 3 – d, 4 – a, 5 – b, 6 – c.
D. 1 – d, 2 – h, 3 – e, 4 – a, 5 – b, 6 – c.