động từ : kéo , xoa đầu
tính từ : hiền , ram ráp
danh từ : má
động từ : kéo , xoa đầu
tính từ : hiền , ram ráp
danh từ : má
Chủ ngữ trong câu văn sau do từ ngữ nào tạo thành?
"Bàn tay ram ráp của ông xoa nhẹ lên hai má tôi." (0.5 Points)
Danh từ
Cụm danh từ
Vị ngữ trong câu văn sau do từ ngữ nào tạo thành?
"Những búp măng non chi chít."
(0.5 Points)
Tính từ
Cụm tính từ
Chủ ngữ trong câu văn sau do từ ngữ nào tạo thành?
"Hồ rộng mênh mông như một tấm gương khổng lồ."
(0.5 Points)
Danh từ
Cụm danh từ
Chủ ngữ trong câu văn sau do từ ngữ nào tạo thành?
"Những người xa lạ cũng bùi ngùi, xúc động trước cảnh tượng đó."
(0.5 Points)
Danh từ
Cụm danh từ
Vị ngữ trong câu văn sau do từ ngữ nào tạo thành?
"Người tôi yêu quý nhất là mẹ."
(0.5 Points)
Danh từ
Cụm danh từ
Xác định loại trạng ngữ có trong câu văn:
"Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn"
(0.5 Points)
Trạng ngữ chỉ địa điểm, nơi chốn
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
điền tiếng chứa âm đầu d/r hoặc gi:
- mơ má. - Rút động rừng
- trắng mực đen - đông kích tây
-Gieo gặt bão . -Dãi dầm mưa
- tít mù. - đặc cán mai
- lam thắng cảnh
điền tiếng chứa âm đầu d/r hoặc gi:
- mơ má. - Rút động rừng
- trắng mực đen - đông kích tây
-Gieo gặt bão . -Dãi dầm mưa
- tít mù. - đặc cán mai
- lam thắng cảnh
![]()
![]()
Điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu l/n để hoàn chỉnh các từ ngữ:
… hội … tiếng
già … hiền …
hỗn … ngọn …
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Tìm các từ láy có trong đoạn sau?
Trong trường còn một cô giáo nữa tôi rất quí mến là cô giáo lớp 1. Cô sắc mặt hồng hào, má lúm đồng tiền, đầu đội mũ gài lông đỏ. Cô tính tình hoà nhã, trên môi lúc nào cũng nở một nụ cười, dạy học rất vui. Cô luôn luôn gõ thước xuống bàn hoặc vỗ tay cho học trò ngồi im. Lúc học trò ra, cô thường theo sau để giữa cho chúng đi thẳng hàng, bẻ cổ áo cho em này, gài khuy áo cho em khác, theo ra tận đầu phố cho chúng khỏi đánh nhau, ngọt ngào nói với cha mẹ chúng về nhà đừng đánh phạt chúng. Em nào ho thì phát kẹo thuốc, em nào rét thì cho mượn bao tay. Lúc nào, cô cũng bị học trò vây đón tíu tít, kẻ kéo khăn quàng. Người lôi cổ áo...
Các từ láy là: |
Gạch chân dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong đoạn văn sau:
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
các bạn ới giúp mik với trả lời mik tick cho mik đang cần gấp help me~
Giải câu đố sau:
Tôi dùng ru ngủ trẻ em
Huyền đến,tôi sẽ lọ lem quá trời
Sắc thêm,ráp lại ai ơi
Hỏi vào,trôi dạt khi bơi thế này.
Từ khi thêm dấu sắc là gì nhỉ ?
Giải giúp mình nha !
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.