Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu của Ấn Độ qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010.
c) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:
A.10 B.9 C.8 D.7
Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ
Câu 3. Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp
A. khai thác dầu khí
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. chế tạo cơ khí và điện tử
D. khai thác than đá
Câu 4. Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Áp - ga - ni -xtan | B. I - ran | C. Thổ Nhĩ Kì | D. A -rập - Xê - Út | ||
Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do |
| ||||
A. Chuyển cư |
| B. Thu hút nhập cư |
| ||
C. Phân bố lại dân cư | D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình | ||||
Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có diện tích trên: |
| ||||
A. 8 triệu km2 | B. 7 triệu km2 | C. 6 triệu km2 | D. 5 triệu km2 | ||
Câu 7. Các nước Nam Á bị đế quốc Anh đô hộ gần: |
| ||||
A. 200 năm |
|
| B. 150 năm | C. 100 năm | D. 50 năm |
Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á: |
| ||||
A. Ấn | B. Bra - ma - pút | C. Hằng | D. Ti -grơ | ||
Câu 9. Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm
A. 1948 B. 1947 C. 1946 D. 1945
Câu 10. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á
A. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
Câu 11. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:
A. Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi
C. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ D. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ
Câu 12. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. Đồng bằng B. Núi và đồng bằng
C. Núi và cao nguyên D. Đồi núi
Câu 13. Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á
A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Khoai
Câu 14. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á
A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. B. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
C. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.
D. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do
A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,…
C. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế.
D. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài.
Câu 16. Hệ thống núi Hi - ma-lay - a dài gần
A. 2700 km B. 2600 km C. 2500 km D. 2400 km
Câu 17. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là
A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Ấn Độ
Câu 18. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Lào D. Nhật Bản
Câu 19. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
C. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á.
B. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 20. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Nê-grô-it.
C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 21. Ở Ấn Độ cách mạng xanh là cuộc cách mạng trong:
A. Nông nghiệp B. Trồng trọt C. Chăn nuôi D. Sản xuất lương thực
Câu 22. Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm
A. Đế quốc Mĩ B. Đế quốc Anh
C. Đế quốc Pháp D. Đế quốc Tây Ban Nha
Câu 23. Kiểu cảnh quan nào sau đây không phổ biến ở Nam Á:
A. Núi cao B. Xa – van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Địa Trung Hải
Câu 24. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:
A. Nhật Bản B. Lào C. Cô-oét D. Việt Nam
Câu 25. Nam Á có các hệ thống sông lớn:
A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 26. Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ thế giới ?
A. 50% B.55% C.65% D.60%
Câu 27. Các nước Nam Á có nền kinh tế:
A. Chậm phát triển B. Rất phát triển C. Khá phát triển D. Đang phát triển
Câu 28. Phần lớn dân cư Nam Á theo tôn giáo nào ?
A. Ấn Độ giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Thiên Chúa giáo
Câu 29. Khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ từ:
A. 80B – 340B B. 80B – 420B C. 100B – 420B D. 120B – 420B
Câu 30. Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á là:
A. Ấn Độ B. Băng - la - đét C. Pa - ki - xtan D. Xri - lan - ca
Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:
A.10 B.9 C.8 D.7
Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:
A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ
Câu 3. Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp
A. khai thác dầu khí
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. chế tạo cơ khí và điện tử
D. khai thác than đá
Câu 4. Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là:
A. Áp - ga - ni -xtan | B. I - ran | C. Thổ Nhĩ Kì | D. A -rập - Xê - Út | ||
Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do |
| ||||
A. Chuyển cư |
| B. Thu hút nhập cư |
| ||
C. Phân bố lại dân cư | D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình | ||||
Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có diện tích trên: |
| ||||
A. 8 triệu km2 | B. 7 triệu km2 | C. 6 triệu km2 | D. 5 triệu km2 | ||
Câu 7. Các nước Nam Á bị đế quốc Anh đô hộ gần: |
| ||||
A. 200 năm |
|
| B. 150 năm | C. 100 năm | D. 50 năm |
Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á: |
| ||||
A. Ấn | B. Bra - ma - pút | C. Hằng | D. Ti -grơ | ||
Câu 9. Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm
A. 1948 B. 1947 C. 1946 D. 1945
Câu 10. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á
A. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
Đánh giá về giá trị kinh tế biển nước ta
phân tích Tây Nam Á và Trung Á về tên sông mạng lưới sông chế độ nước giá trị kinh tế giúp mik với mik cần trog 5p
vùng biển nước ta có giá trị như thế nào về tự nhiên, kinh tế và an ninh quốc phòng?
Sông ngòi có giá trị ntn đối với đời sống và giá trị kinh tế?Thực trạng nguyên nhân và biện pháp khắc phục?
Trình bày sự phân bố và giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nước ta.
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của Hàn Quốc năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hàn Quốc năm 1990 và năm 2010.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hàn Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010.
Chứng minh rằng tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị có giá trị to lớn về các mặt sau đây:
- Phát triển kinh tế-xã hội, nâng cao đời sống.
- Bảo vệ môi trường sinh thái.