1.Đo thời gian chạy của các vận động viên.
2. Đo thời gian uống nước
Chúc bạn học tốt
1.Đo thời gian chạy của các vận động viên.
2. Đo thời gian uống nước
Chúc bạn học tốt
kể tên các hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây ?
THANK YOU !
1.
KỂ TÊN CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC TIỄN CÓ SỬ DỤNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN LÀ GIÂY.
2.
NÊU NĂM SỊN CỦA EM VÀ XÁC ĐỊNH NĂM ĐÓ THUỘC THẾ KỈ NÀO.NAWM2013THUOOCJ THẾ KỈ NÀO.
3.
HÃY NÊU MỘT SỐ SỰ KIỆN LỊCH SỬ CỦA NƯỚC TA TRONG THẾ KỈ XX.
( CHẲNG HẠN:NĂM 1930 CÓ SỰ KIỆN GÌ. NĂM 1945 CÓ SỰ KIỆN GÌ. ...)
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
giúp mihf với ạ mình đang cần gấp
Một ngày bạn Mai dành 15 thời gian để học, 13 thời gian để ngủ, còn lại là thời gian cho các hoạt động khác. Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu phần thời gian cho các hoạt động khác?
Một ngày bạn Mai dành 1/5 thời gian để học, 1/3 thời gian để ngủ, còn lại là thời gian cho các hoạt động khác. Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu phần thời gian cho các hoạt động khác?
Một ngày bạn Mai dành 1/5 thời gian để học , 1/3 thời gian để ngủ ,còn lại là thời gian cho cac hoạt động khác . Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu phần thời gian cho cac hoạt động khác ?
Một ngày bạn Nam dành 1/4 thời gian để học, 1/3 thời gian để ngủ, còn lại là thời gian cho các hoạt động khác. Hỏi trong một ngày bạn Nam dành bao nhiêu phần thời gian cho các hoạt động khác
Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ;
1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây
1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ;
1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ;
2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ;
3 thế kỉ 3 năm = ……… năm