1. Chấp hành các quy định, nội quy của pháp luật, nơi công cộng.
2. Ứng xử lịch thiệp, đúng mực.
4. Trang phục lịch sự, chuẩn mực xã hội.
5. Đấu tranh, bảo vệ lẽ phải, người yếu thế; phê phán hành vi sai trái.
6. Quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ người khuyết tật, phụ nữ có thai, người già, trẻ em.
7. Nói nhỏ, giữ trật tự công cộng.
8. Tôn trọng nhân phẩm, danh dự người khác.
9. Bỏ rác thải, chất thải đúng nơi quy định.
10. Thả rông vật nuôi gây nguy hiểm, làm mất vệ sinh nơi công cộng.
Tham khảo:
- Không vứt rác bừa bãi.
- Không vẽ bậy.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bảo vệ tài sản chung: ghế đá.
- Đi đúng giờ.
- Không gác chân lên ghế.
- Không vứt rác bừa bãi.
- Không quay phim, chụp ảnh.
- Không nghe điện thoại.
- Không ồn ào.
- Không vứt rác bừa bãi.
- Không vẽ bậy.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bảo vệ tài sản chung: ghế đá.
1. Chấp hành các quy định, nội quy của pháp luật, nơi công cộng.
2. Ứng xử lịch thiệp, đúng mực.
4. Trang phục lịch sự, chuẩn mực xã hội.
5. Đấu tranh, bảo vệ lẽ phải, người yếu thế; phê phán hành vi sai trái.
6. Quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ người khuyết tật, phụ nữ có thai, người già, trẻ em.
7. Nói nhỏ, giữ trật tự công cộng.
8. Tôn trọng nhân phẩm, danh dự người khác.
9. Bỏ rác thải, chất thải đúng nơi quy định.
10. Thả rông vật nuôi gây nguy hiểm, làm mất vệ sinh nơi công cộng.
1. Chấp hành các quy định, nội quy của pháp luật, nơi công cộng.
2. Ứng xử lịch thiệp, đúng mực.
4. Trang phục lịch sự, chuẩn mực xã hội.
5. Đấu tranh, bảo vệ lẽ phải, người yếu thế; phê phán hành vi sai trái.
6. Quan tâm, nhường nhịn, giúp đỡ người khuyết tật, phụ nữ có thai, người già, trẻ em.
7. Nói nhỏ, giữ trật tự công cộng.
8. Tôn trọng nhân phẩm, danh dự người khác.
9. Bỏ rác thải, chất thải đúng nơi quy định.
10. Thả rông vật nuôi gây nguy hiểm, làm mất vệ sinh nơi công cộng.