Chuyển sang khẳng định mình chỉ cần bỏ trợ đt + not sau đó chia động từ lại theo thì
Chuyển sang khẳng định mình chỉ cần bỏ trợ đt + not sau đó chia động từ lại theo thì
Exercise 1. Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Thể khẳng định | Thể phủ định | Thể nghi vấn |
We go shopping every weekend. |
|
|
|
| Does it rain every afternoon in the hot season? |
| They don’t like to hang out during weekdays. |
|
The Earth revolves around the Sun. |
|
|
She only eats fish. |
|
|
|
| How often do they watch movie? |
|
| Does he drink tea for breakfast? |
| I don’t know how to play piano. |
|
Your exam starts at 09:00. |
|
|
|
| Is London a large city? |
BÀI 3: Chuyển các câu câu sau sang các thể còn lại (khẳng định, phủ định, nghi vấn): 6. Last Sunday, I went fishing with my dad. 7. I had a good party last night. 8. Did you do karate this morning ? 9. Two hours ago, she ate at her favourite restaurant. 10. I was at school this morning. 11. They weren’t happy yesterday.
Bài 8: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định:
1. Go straight.
……….……….……….……….……….
2. Pass the bank.
……….……….……….……….……….
3. Cross the road.
……….……….……….……….……….
4. Turn left.
……….……….……….……….……….
5. Walk to the corner.
……….……….……….……….……….
6. Look at the map.
……….……….……….……….……….
7. Don’t let them stop.
……….……….……….……….……….
8. Don’t go tomorrow.
……….……….……….……….……….
9. Don’t have a shower.
……….……….……….……….……….
10. Don’t jump up now.
……….……….……….……….……….
11. Don’t play the piano.
……….……….……….……….……….
12. Don’t be careful.
……….……….……….……….……….
chuyển các câu khẳng định sau sang cau phủ định và nghi vấn
1: lan often goes to the libraryafter school
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
Chuyển các câu sau sau sang thể khẳng định và nghi vấn
-john sent a letter to his penpal last month
-She worked in that company tow years ago
-He went fishing with us yesterday
-I watched television last night
3. Chia động từ, chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn
1. They (go)____________ to Nha Trang last month.
---------------------------------------------------------------------------------
2. He (play)___________ table tennis with his father.
------------------------------------------------------------------------------------
3. Lan(see)___________ you in the park last week.
------------------------------------------------------------------------------------
4. We (stay)___________ in the countryside last summer.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
5. Mrs. Robinson (buy)________a poster.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
6. Liz (enjoy)____________ her vacation in Da Lat last year.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
7. Her aunt (give)__________ her a new skirt.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
8. They (watch)_________ a good footballmatch on TV last night.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
9. Peter (send)___________ that letter to Marry yesterday morning.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
10. We (visit)___________ Halong Bay three years ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
11. They left for Hai Phong in 1999.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
12. They (build) ___________a new school in my village ten months ago.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------------
13. I (borrow)____________ a lot of book in the library last weekend.
à------------------------------------------------------------------------------------
à------------------------------------------------------------------------------
đừng để ý chứ à!
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
Hãy chia các câu sau thành câu khẳng định,phủ định,nghi vấn.
1:It often,rain)in the summer.
2:They<not go)to work on sunday.
3:There<be not)10students in this class.
mong các bạn jup mik.