B
Dùng arrive với:
At: khi đến 1 địa điểm nhỏ như nhà ga, nhà hát, rạp chiếu phim,....
In: Khi đến 1 địa điểm lớn như 1 quốc gia, 1 thủ đô, 1 thành phố,...
B
| Arrive/Arrived in + city/country | Arrive/Arrived at + place |
|---|---|
| Địa điểm đi sau từ arrive in thường là một địa điểm rất rộng lớn như là một quốc gia (country), hoặc một thành phố (city). | Địa điểm đi sau từ arrive at thường là một địa điểm nhỏ như là một khách sạn (hotel), sân bay (airport). |
It arrives_______Texas at one o'clock A. at B.in C.near D.between