a khí áp cao
b ngược chiều kim đồng hồ
c 60km/giờ
d gió bão
a khí áp cao
b ngược chiều kim đồng hồ
c 60km/giờ
d gió bão
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên nổi bật của Châu Nam Cực?
A. Nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.
B. Khí hậu lạnh giá quanh năm, thực vật không thể tồn tại được.
C. Nằm trong khoảng từ Vòng Cực Nam đến Cực Nam, toàn bộ lục địa bị băng bao phủ.
D. Nơi thường xuyên có sóng thần xảy ra.
ý nào sau đây ko phải là đặc điểm khí hậu của châu nam cực
A. Giá Lạnh Quanh Năm
B. Thường có tuyết rơi
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 10 độ c
D. Nhiều gió bão nhất thế giới
mời các cao nhân
Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2 . B. 8,5 triệu km2 . C. 9 triệu km2 . D. 9,5 triệu km2 . Câu 12. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào? A. Vành đai nóng. B. Vành đai lạnh. C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh. D. Vành đai ôn hòa. Câu 13. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? 7 A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. Câu 14. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrâyli-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-guru. Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 16. Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Câu 17. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 18. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào? A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo núi lửa và đảo động đất. C. Đảo san hô và đảo nhân tạo. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần. Câu 19. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 20. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtray-li-a có khí hậu: A. Địa Trung Hải. B. Lục địa. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 21. Người bản địa chiếm % dân số là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 22. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a: A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc. C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam. Câu 23. Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là: A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit. C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương. Câu 24. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. Câu 25. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương: A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 26. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det 8 Câu 27. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục. B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục. C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục. D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục. Câu 29. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 30. Các sông quan trọng ở châu Âu là: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 31. Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 32. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm. Câu 33. Địa hình chủ yếu của châu Âu là: A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên cổ. Câu 34. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. Cát-pát. D. An-pơ. Câu 35. Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 36. Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 37. Khí hậu địa trung hải có ở khu vực A. Các nước Bắc Âu. B. Các nưốc Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 38. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô. D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao. Câu 39. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: 9 A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 40. Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi B. Mùa hạ nóng, có mưa C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ Câu 41. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là: A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đối lục địa. C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới. Câu 42. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ: A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 43. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 44. Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là: A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 50 – 60 người/km2 C. Từ 60 – 70 người/km2 D. Trên 70 người/km2 Câu 45. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu: A. Rất thấp. B. Thấp. C. Cao. D. Rất cao. Câu 46. Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là: A. Ai-xơ-len. B. Na Uy. C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch.
Câu: 9 Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Lãnh thổ châu Mĩ rộng lớn nằm trải dài trên nhiều vĩ độ hơn cả, từ vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam có ảnh hưởng đến:
A. Cấu trúc địa hình đơn giản gồm 3 bộ phận, kéo dài theo chiều kinh tuyến
B. Khí hậu phân hóa đa dạng có đủ các đới khí hậu trên Trái đất.
C. Lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc đa dạng
D. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào, nhiều khoáng sản
-Sản phẩm nông nghiệp nào chỉ có ở Vn mà châu mĩ không có - châu năm cực là nơi có nhiều gió bão nhất là do đâu? -châu nam cực có khí hậu lạnh nhất là do đâu
Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.
Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.
C. David. D. Michel Owen.
Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.
Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.
C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.
Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:
A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?
A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.
Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?
A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:
A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.
Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:
A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.
C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ. D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.
Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.
Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?
A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.
12. Nguyên nhân châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh nhưng vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có nhiều chim và động vật sinh sống ?
13. Vì sao châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới?
14. Tổng diện tích của châu Đại Dương ?
15. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào?
16. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?
17. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a?
18. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương ?
Câu: 7 Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. Sường núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.